Biết nhôm có hoá trị III , lưu huỳnh có hoá trị II , cacbon có hoá trị IV . Hãy chỉ ra công thức hoá học viết sai trong công thức dưới đây :
A. Al2S2
B. Al4C3
C. Al2O3
D. Al2S3
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là: A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4 Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2 Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3 Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây? A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10 Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây? A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3 Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng? A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3 Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là: A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3 Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là: A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau: A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau: A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3
Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3
Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Câu 21: Nguyên tố X có hoá trị III, công thức của muối sunfat là:
A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4
Giải chi tiết:
X có hóa trị III, muối sunfat hóa trị II
===> Công thức: X2(SO4)3
Vậy công thức của muối sunfat là X2(SO4)3
Câu 22: Biết N có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong đó có các công thức sau:
A. NO B. N2O C. N2O3 D. NO2
Giải chi tiết:
Những công thức hóa học phù hợp với quy tắc hóa trị là : NO2 ( vì O có hóa trị II ).
Câu 23: Biết S có hoá trị IV, hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hoá trị trong các công thức sau:
Giải chi tiết:
Vì S có hóa trị IV, O có hóa trị II
Theo quy tắc hóa trị, CTHH là SO2
Đáp án C
A. S2O2 B.S2O3 C. SO2 D.SO3
Câu 24: Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10
Giải chi tiết:
Vì O hóa trị II → P hóa trị V
Câu 25: Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào sau đây?
A. N2O5 B. NO2 C. NO D. N2O3
Câu 26: Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào sau đây?
A. SO2 B. H2S C. SO3 D. CaS
Câu 27: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. CrO B. Cr2O3 C. CrO2 D. CrO3
Câu 28: Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 29: Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Giải chi tiết:
- Xác định hóa trị của X:
Đặt hóa trị của X là a. Ta có:
\(2.a=3.II\Rightarrow a=III\)
- Xác định hóa trị của Y:
Đặt hóa trị của Y là b. Ta có:
\(1.b=2.I\Rightarrow b=II\)
- Đặt công thức hóa học hợp chất của X và Y là \(X_mY_n\).
Theo quy tắc hóa trị có:
\(III.m=II.n\)
Chuyển thành tỉ lệ: \(\dfrac{m}{n}=\dfrac{2}{3}\)
Lấy \(m=2\) thì \(n=3\). Công thức hóa học của hợp chất là: \(X_2Y_3\).
Chọn đáp án D.
Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là:
A. XY B. X2Y C. XY2 D. X2Y3
Câu 30: Một oxit của Crom là Cr2O3 . Muối trong đó Crom có hoá trị tương ứng là:
A. CrSO4 B. Cr2(SO4)3 C. Cr2(SO4)2 D. Cr3(SO4)2
Giải chi tiết:
Theo quy tắc hóa trị xác định được Crom hóa trị III.
Muối mà crom có hóa trị III là \(Cr_2\left(SO_4\right)_3\)
Chọn B
Một số công thức hoá học viết như sau: Al3O, CO5, K2O, BaO, MgCl, FeOH, FeCl, CaOH. Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng
(Cho biết: nhóm OH, Cl, K có hóa trị I; Fe, Ca, O ,Ba, Mg, O, có hóa trị II; Al có hóa trị III; C có hóa trị IV)
A.lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm (al) hoá trị (III ) và nhóm (sO4) hoá trị (II)
viết chữ đen nền đen -----> não đẳng cmnr cấp
\(CTTQ:Al_x^{III}\left(SO_4\right)_y^{II}\\ \Rightarrow x\cdot III=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow x=2;y=3\\ \Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Biết Al hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học viết đúng là
a.
AlO3
b.
Al2O3
c.
AlO2
d.
AlO
a) Hãy lập công thức hoá học của các nguyên tố sau với oxi:
Na(I) Mg(II) Al(III) S(IV) P(V) O(II)
b) Tìm hoá trị các nguyên tố trong các hợp chất sau :
CTHH Hóa trị CTHH Hóa trị K2O K( ) Al2O3 Al ( ) FeO Fe ( ) NaOH Na ( ) SO2 S ( ) Fe2(SO4)2 Fe ( ) NO N ( ) MgCl2 Mg ( )
Câu 4: Nguyên tố Fe có hóa trị ( III), nhóm nguyên tử SO4 có hoá trị ( II), công thức hoá học nào viết đúng ?
A. FeSO4 B. Fe2 SO4 C. Fe3 (SO4 )2 D. Fe2 (SO4 )3
Câu 4: Nguyên tố Fe có hóa trị ( III), nhóm nguyên tử SO4 có hoá trị ( II), công thức hoá học nào viết đúng ?
A. FeSO4 B. Fe2 SO4 C. Fe3 (SO4 )2 D. Fe2 (SO4 )3
: Biết Al có hoá trị III và nhóm PO4 có hoá trị III. Công thức hoá học đúng là:
A. AlPO4 B. Al2PO4 C. Al3PO4 D. Al3(PO4)3
CÍU ĐỆ ZỚI !!!!!!!!!!!!!!!!!!
Biết Al có hoá trị III và nhóm PO4 có hoá trị III. Công thức hoá học đúng là:
A. AlPO4 B. Al2PO4 C. Al3PO4 D. Al3(PO4)3
Câu 16: Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5 B. V.5 = II.2 C. II.V = 2.5 D. V + 2 = II + 5
Cho Các công thức hoá học cho dưới đây:
Na2SO4 ; Ba2O ; CaCl2 ; Al(OH)2
a) Công thức hoá học nào viết đúng? Công thức hoá học nào viết sai?
Sửa lại các công thức đó viết sai đó ?
b) Tính hóa trị của Na trong công thức Na2O.
(Cho biết: H = 1; S = 32; O = 16; K= 39; P = 31; Ca = 40; Al = 27)
a. Sai:
- Ba2O: BaO
- Al(OH)2: Al(OH)3
b. Na(I)
a. không cần trình bày nhé:
b. Ta có: \(\overset{\left(x\right)}{Na_2}\overset{\left(II\right)}{O}\)
Theo tính chất hóa trị, ta có:
x . 2 = II . 1
=> x = I
Vậy hóa trị của Na là (I)