Đặt câu với từ giang sơn,tổ quốc,phi công,trưởng giả.
Đặt câu với từ giang sơn,tổ quốc,phi công,trưởng giả.
GIang sơn dễ đổi bản tính khó rời
Tổ quốc ta mến yêu
Em ước mơ làm phi công
Trưởng giả học làm sang
giang sơn anh hùng việt
tổ quốc việt nam ta
chiến sĩ phi công đã hy sinh quả cảm
trưởng giả học làm sao
Chúng ta đã có giang sơn
Em yêu tổ quốc em
Anh Bắc là phi công
Trưởng giả học làm sang
TL :
Aí Quốc là tên thứ 2 của Hồ Chí Minh
HT
thầy hùng là hiệu trưởng trường tui
giang sơn hiện ko có chiến tranh
xin lỗi me ko làm được câu 2
@trọng cute
-Giang sơn
Giang sơn dễ đổi bản tính khó rời.
-Ái quốc
Tất cả chúng ta đều phải có lòng ái quốc.
1:đặt câu với các từ sau -chứng giám -Tổ tiên -Tế -Sơn Hào hải vị -Nem công chả phượng -Quần thần -Tượng trời tượng đất -Mĩ vị -Thụ Thai -Sứ Giả -Kinh ngạc -Hoảng hốt -Lẫm liệt -Phi -Khán giả -Thính giả -Đọc giả -Nao núng -sính lễ
Câu 1: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ ghép Hán Việt đẳng lập?
A. Sơn hà, xâm phạm, giang san, sơn thủy. |
B. Quốc kì, thủ môn, ái quốc, hoa mĩ, phi công. |
C. Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm. |
D. Quốc thiều, phi pháp, vương phi, gia tăng. |
nhóm từ nào dưới đây là những từ đồng nghĩa với đồng nghĩa với từ tổ quốc:
A.nước nhà,quê nội,non sông,quốc gia,giang sơn
B.nước nhà,quê nội,quốc gia,giang sơn,nơi sinh
C.nước nhà,non sông,giang sơn,quốc gia,giang sơn
D.nước nhà,non sông,giang sơn,nơi sinh
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
Câu 7: Gạch chân từ ( từ ngữ) không đồng nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dòng sau:
a) đất nước, Tổ quốc, giang sơn, sơn hà, tổ tiên, non nước
b) quê hương, phong cảnh, quê cha đấ tổ, nơi chôn rau cắt rốn.
dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép hán việt đẳng lập
A.quốc huy,phi pháp,vương phi,gia tăng
B.quốc kì,thủ môn,ái quốc,hoa mĩ,phi công
C.sơn hà,xâm phạm,giang san,sơn thủy
D.thiên thư,thạch mã,giang san,tái phạm
8. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” ?
A. Sơn hà
B. Dân tộc
C. Non sông
D. Giang sơn