Xếp các từ thik hợp vào các nhóm :
Trung thực , đôn hậu , vạm vỡ , tầm thước , trung thành , mảnh mai , béo , phản bội , hiền , thấp , gầy , khỏe , cứng rắn , giả dối , cao , yếu
Nhóm Phẩm chất
Nhóm Ngoại hình
Hãy sắp xếp thành 2 nhóm và dặt tên :Vạm vỡ ,trung thực , đôn hậu, tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy ,trung thành ,phản bội , khỏe , cao , yếu ,hiền , cứng rắn , giả dối .
Trả lời :
Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.
Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .
Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%
- Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu, cứng rắn
- Đức tính: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
wait sry ae lại đánh nhàm Toán
các từ chỉ đặc điểm của cơ thể là : vạm vỡ , gầy , mảnh mai ,tầm thước , béo
các từ chỉ tính cách con người là : giả dối , trung thực , phản bội , trung thành , đôn hậu
các bạn nhớ cho mình nha
Đặc điểm cơ thể :Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
Cho một số từ sau:
Vạm vỡ,giả dối,trung thục,phản bội,tầm thước,gầy,mảnh mai,trung thành,đôn hậu,béo.
Dựa vào nghĩa xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm.
Đặc điểm cơ thể: Vạm vỡ,tầm thước,gầy,mảnh mai,béo.
Tính cách con người : giả dối,trung thục,phản bội,trung thành,đôn hậu.
nhóm từ chỉ về cơ thể: vạm vỡ; tầm thước; gầy;mảnh mai; béo.
nhóm từ chỉ về tính cách con người : giả dối; trung thực; phản bội; trung thành; đôn hậu.
Nhóm 1:
Đặc điểm cơ thể con người: vạm vỡ, tầm thước, gầy, mảnh mai, béo.
Nhóm 2:
Tích cách con người: giả dối, trung thực, phản bội, trung thành, đôn hậu.
Mình chúc bạn học tốt ^^
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Cho một số từ sau :
Vạm vỡ, trung thực, đôn hậu, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, trung thành, gầy, phản bội, khoẻ, cao, yếu, hiền, cứng rắn, giả dối.
Hãy: a) Dựa vào nghĩa, xếp các từ trên vào hai nhóm và đặt tên cho từng nhóm.
b) Tìm các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm.
a,Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Tính cách: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
b. các cặp từ trái nghĩa:
béo-gầy ; thấp-cao ; khỏe-yếu ; vạm vỡ - mảnh mai ; tầm thước-vạm vỡ
trung thực-giả dối ; trung thành-phản bội ; đôn hậu-cứng rắn ; hiền-cứng rắn.
hãy sắp xếp các từ sau vào nhóm tích hợp :sự hi sinh,hi sinh,tầm thước học sinh , đôn hậu, học tập
Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
12: Xếp các từ sau vào 2 nhóm.
Trung du, trung thành, trung học, trung dũng,trung tướng,trung hậu, trung bình, trung tâm, trung thực.
Nhóm 1: Trung du, trung dũng, trung tướng, trung hậu, trung thực.
Nhóm 2: Trung thành, trung học, trung bình, trung tâm.
Nhóm 1: trung du, trung thành, trung dũng, trung tướng, trung hậu, trung thực
Nhóm 2: trung học, trung bình, trung tâm