Đổi đơn vị đo độ dài sau: 5068m= ? km
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 21457m2 = ? dam2
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 2000 cm3= ? dm3
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
Đề ôn thêm về đổi đơn vị đo khối lượng, đơn vị đo độ dài và đơn vị đo diện tích ( có thể là số thập phân )
trả lời giúp em để em ôn mai em thi rồi ạ !
#sondinh
A. Kiến thức cần nhớ
1. Bảng đơn vị đo độ dàia) Các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé: km, hm, dam, m, dm, cm, mm
b) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
2. Bảng đơn vị đo khối lượnga) Các đơn vị đo khối lượng từ bé đến lớn: g, dag, hg, kg, yến, tạ, tấn
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau :
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn
3. Đề-ca-mét vuôngĐề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
4. Héc-tô-mét vuôngHéc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
5. Mi-li-mét vuôngMi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.
6. Bảng đơn vị đo diện tíchB. Ví dụ
Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12km = ... m
b) 214m = ... dm
c) 27dm = ... mm
Giải:
a) 12km = 12000m
b) 214m = 2140dm
c) 27dm = 2700mm
Ví dụ 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg
b) 24 tấn = ... kg
c) 7kg = ... g
Giải:
a) 15 tạ = 1500kg
b) 24 tấn = 24 000kg
c) 7kg = 7000g
Ví dụ 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14dam\(^2\) = ... m\(^2\)
b) 7hm\(^2\) = ... dam\(^2\)
c) 3cm\(^2\) = ... mm\(^2\)
Giải:
a) 14dam\(^2\) = 1400m\(^2\)
b) 7hm\(^2\) = 700dam\(^2\)
c) 3cm\(^2\) = 300mm\(^2\)
Ví dụ 4: Một xe tải chở 30 bao gạo tẻ và 40 bao gạo nếp. Mỗi bao gạo tẻ cân nặng 40kg, mỗi bao gạo nếp cân nặng 20kg. Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn gạo?
Giải:
Lượng gạo tẻ là: 40 x 30 = 1200 (kg)
Lượng gạo nếp là: 20 x 40 = 800 (kg)
Lượng gạo tẻ và gạo nếp là: 1200 + 800 = 2000 (kg) = 2 (tấn)
Ví dụ 5: Người ta dán liền nhau 500 con tem hình chữ nhật lên một tấm bìa hình vuông cạnh dài 1m, biết mỗi con tem có chiều dài 3cm, chiều rộng 22mm. Hỏi diện tích phần bìa không dán tem là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Giải:
22mm = 2,2cm
Diện tích tấm bìa hình vuông là: 1 x 1 = 1 (m\(^2\)) = 10 000 (cm\(^2\))
Diện tích mỗi con tem là: 3 x 2,2 = 6,6 (cm\(^2\))
Diện tích 500 con tem là: 6,6 x 500 = 3300 (cm\(^2\))
Diện tích phần bìa không dán tem là: 10 000 - 3300 = 6700 (cm\(^2\))
C. Bài tập tự luyện
Bài 1: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1mm = ... m
b) 1cm = ... dm
c) 1dam = ... km
Bài 2: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1kg = ... tạ
b) 1g = ... kg
c) 1 tạ = ... tấn
Bài 3: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 450hm\(^2\) = ... km\(^2\) ... hm\(^2\)
b) 6240m\(^2\) = ... dam\(^2\) ... m\(^2\)
c) 3750mm\(^2\) = ... cm\(^2\) ... mm\(^2\)
Bài 4: Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là ki-lô-mét vuông:
a) 3km\(^2\) 3hm\(^2\) = ...
b) 16km\(^2\) 267m\(^2\) = ...
Bài 5: Một đội công nhân trong ba ngày sửa được 2km đường. Ngày thứ nhất đội sửa được 620m đường, ngày thứ hai sửa được số mét đường gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài 6: Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Hai đơn vị đo độ dài liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
b) Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
c) Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:
- Đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.
Bài 7: Trong một ku cư dân mới, người ta dùng một nửa diện tích đất để làm đường đi và các công trình công cộng, nửa diện tích đất còn lại được chia đều thành 2000 mảnh hình chữ nhật, mỗi mảnh có chiều rộng 10m, chiều dài 25m để xây nhà ở. Hỏi diện tích khu dân cư đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?
Bài 8: Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Tính khối lượng gạo xe đó chở được.
Bài 9: Một người đi xe máy từ A qua C đến B. Đoạn đường AC ngắn hơn đoạn đường CB là 13km 500m. Tính quãng đường AB, biết đoạn đường AC bằng \(\dfrac{2}{5}\) đoạn đường CB.
Bài 10: Cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp là 1 tạ 50kg. Sau khi bán đi 25kg gạo mỗi loại thì còn lại lượng gạo nếp bằng \(\dfrac{2}{5}\) lượng gạo tẻ. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo mỗi loại?
Học sinh học thêm các bài giảng tuần 5 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.
Bài học tuần 5
Tin liên quanĐiều thật sự quan trọngNHỮNG ĐIỀU KHÓ KHĂN VỀ SỐ PI VẺ ĐẸP TOÁN HỌC - SỐ 1 KHÔNG GÌ CẢN NỔISO SÁNH HAI PHÂN SỐ - LỚP 4 - TUẦN 22DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG. THỂ TÍCH MỘT HÌNH - TOÁN LỚP 5 - TUẦN 22HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 22Tin cùng loạiSO SÁNH HAI PHÂN SỐ - LỚP 4 - TUẦN 22DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG. THỂ TÍCH MỘT HÌNH - TOÁN LỚP 5 - TUẦN 22HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH. NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 22BẢNG CHIA 2; MỘT PHẦN HAI - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 22ĐƯỜNG GẤP KHÚC - ĐỘ DÀI ĐƯỜNG GẤP KHÚC - TOÁN LỚP 2 - TUẦN 21PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000 - TOÁN LỚP 3 - TUẦN 21Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
24,72 m3 =........dm3 13,5 m3=......dm3
5dm3 442 cm3=..........dm3
569000 cm3 =.............. dm3
2) viết các đơn vị sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
11,3 dm3=....... cm3 5,041 dm3=....cm3
0,12 dm3=....... cm3 1/5 m3=........cm3
Ai làm được mình cick
1=24720dm3
= 13500dm3
= 5,442dm3
= 569dm3
2=11300cm3
=5041cm3
=120cm3
=200000cm3
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?
A. m 3
B. d m 3
C. c m 3
D. A, B, C đều đúng
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối ( c m 3 ), đề-xi-mét khối ( d m 3 ), mét khối ( m 3 ), …
Vậy cả A, B, C đều đúng.
Đáp án D
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thể tích?
A. Mét khối
B. Mi-li-mét khối
C. Đề-xi-ben
D. lít
Đơn vị đo thể tích chất lỏng thường dùng là mét khối ( m 3 ) và lít (l)
Ngoài ra còn dùng các đơn vị: c m 3 , m l , c c , d m 3 , ...
Phương án C - đề-xi-ben: không phải là đơn vị đo thể tích.
Đáp án: C
Đơn vị nào không dùng để đo thể tích trong các đơn vị sau
A. dm
B. Lít
C. Ml
D. m 3
bài tập về đơn vị đo khối lượng và đơn vị đo độ dài lớp 5 : ( có thể là đơn vị đo diện tích hoặc số thập phân )
VD : 26m2 =...............dam2
4,81 m2 = .......... dm2