Cho 14g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí. Tính %m mỗi chất trong A?
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí (dktc)
a) viết phương trình phản ứng
b) tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A
c) Cho 14 gam hỗn hợp A tác dụng với HNO3 (dư) thì thu được bao nhiêu gam picric(2,4,6 trinitrophenol)
a)
2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
2C6H5OH + 2Na --> 2C6H5ONa + H2
b)
Gọi số mol C2H5OH, C6H5OH là a, b (mol)
=> 46a + 94b = 14 (1)
PTHH: 2C2H5OH + 2Na --> 2C2H5ONa + H2
a---------------------------->0,5a
2C6H5OH + 2Na --> 2C6H5ONa + H2
b---------------------------->0,5b
=> 0,5a + 0,5b = \(\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\) (2)
(1)(2) => a = 0,1 (mol); b = 0,1 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{C_2H_5OH}=\dfrac{0,1.46}{14}.100\%=32,857\%\\\%m_{C_6H_5OH}=\dfrac{0,1.94}{14}.100\%=67,143\%\end{matrix}\right.\)
c)
PTHH: C6H5OH + 3HNO3(đ) --H2SO4(đ)--> C6H2(NO2)3OH + 3H2O
0,1---------------------------------->0,1
=> \(m_{C_6H_2\left(NO_2\right)_3OH}=0,1.229=22,9\left(g\right)\)
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 32,85% và 67,15%.
B. 39,00% và 61,00%.
C. 40,53% và 59,47%.
D. 60,24% và 39,76%.
Chọn đáp án A
Đặt nC2H5OH = x; nC6H5OH = y ⇒ mA = 14(g) = 46x + 94y.
nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,1 mol ||⇒ giải hệ có: x = y = 0,1 mol.
► %metanol = 0,1 × 46 ÷ 14 × 100% = 32,86% ⇒ %mphenol = 67,14%.
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm etanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của etanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 32,85% và 67,15%.
B. 39,00% và 61,00%.
C. 40,53% và 59,47%.
D. 60,24% và 39,76%.
Chọn đáp án A
Đặt nC2H5OH = x; nC6H5OH = y
⇒ mA = 14(g) = 46x + 94y.
nH2 = 0,5x + 0,5y = 0,1 mol
⇒ giải hệ có: x = y = 0,1 mol.
► %metanol = 0,1 × 46 ÷ 14 × 100% = 32,86%
⇒ %mphenol = 67,14%.
Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro (đktc)
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
Cho 14,0 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít khí hidro (đktc)
Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol trong hỗn hợp A là
A. 67,1%.
B. 32,9%.
C. 50,8%.
D. 49,2%.
Cho 14g hỗn hợp gồm phenol và etanol tác dụng với Natri dư thu được 2240ml khí hiđro (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{C_2H_5OH}=a\left(mol\right)\\n_{C_6H_5OH}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.;n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}46a+94b=14\\a+b=0,1.2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a=b=0,1\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{C_2H_5OH}=\dfrac{0,1.46}{0,1.\left(46+94\right)}.100\%=32,86\%\\\%m_{C_6H_5OH}=100\%-32,86\%=67,14\%\end{matrix}\right.\)
Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Thành phần phần trăm khối lượng phenol trong A là:
A. 67,14%.
B. 64,17%.
C. 61,74%.
D. 64,71%.
- Gọi số mol phenol và etanol lần lượt là a và b (mol)
- Giải hệ được a = 0,1và b = 0,1
→ % m phenol = 67,14%.
- Chọn đáp án A.