tìm từ trái nghĩa với tươi
tìm từ trái nghĩa với cá tươi
tìm 3 từ trái nghĩa với cân tươi
cân hỏng
cân ko tươi
tìm từ trái nghĩa với các cụm từ sau . Đặt câu với từ trái nghĩa vừa tìm được . a) -Cá tươi -Hoa tươi b) -Chữ xấu -Đất xấu
tìm 5 từ trái nghĩa với các từ sau:cá tươi,hoa tươi,ăn yếu,học lực yếu,chữ xấu,đất xấu
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
ăn yếu >< ăn khỏe
học lực yếu >< học lực tốt
chữ xấu >< chữ đẹp
đất xấu >< đất tốt
cá ươn , hoa héo , ăn khỏe , học lực tốt , chữ đẹp ,đất tốt
Cá ươn, hoa héo, ăn mạnh, học lực xuất sắc, chữ đẹp, đất tốt.
ko bt có đúng ko.
1.Tìm từ trái nghĩa với từ:
Vắng lặng
Hồi hộp
2.Tìm các từ trái nghĩa với từ tươi; nói về: rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn. (Ví dụ: rau úa, hoa héo .....)
3.Đặt 1 câu có cặp từ trái nghĩa khô héo - tươi mát để nói về cây cối trước và sau cơn mưa.
Trả lời :
Từ trái nghĩa với từ hồi hộp là : Bình tĩnh , thong thả
Từ trái nghĩa với từ vắng lặng là : Náo nhiệt , ồn ào , ầm ĩ
1.
Vắng lặng >< ồn ào
Hồi hộp >< bình tĩnh
2.
Rau, hoa,thịt, cá, củi, cân, nét mặt, bữa ăn
Trái nghĩa : rau héo,hoa héo,thịt ôi,cá ươn,củi ướt,cân,nết mặt buồn,bữa ăn thối
3.
Đặt câu : Cây cối đang khô héo vì cái nắng như đổ lửa của mùa hè,bỗng làn mưa rào kéo đến làm cây cối xanh tốt,tươi mát trở lại .
Đáp án:
Vắng lặng><Ôn ào,ầm ĩ,đông đúc.
Hồi hộp><bình tĩnh,kiên nhẫn.
2.để mình suy nghĩ
3. Cây dưa hấu khi ko có mưa thì nó khô héo,khi có mưa thì nó tươi tốt.
tìm các từ trái nghĩa với từ:
Tươi : yếu :xấu :Tìm những từ trái nghĩa với:
Cân tươi >< cân..........; cân............; cân..............
Thịt tươi >< thịt...............
Cân tươi >< Cân non ( cân thiếu )
Thịt tuoi >< thịt ôi
Cân tươi >< cân non
Thịt tươi >< thịt hỏng
cân hỏng : cân ươn; cân non
thịt tươi, thịt hỏng
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
tìm các từ trái nghĩa:
cá tươi ><......
hoa tươi ><.....
Đặt câu với từ, bò , chính
Mỗi từ đặt 3 câu nhé
Trả lời :
cá tươi >< cá ươn
hoa tươi >< hoa héo
* bò
Dây khoai bò khắp vườn
Chiếc xe ì ạch bò lên dốc
Nông trường này nuôi rất nhiều bò sữa
*chín
Loại mì chính này rất ngọt
Hok chính là giúp ta có nhiều kiến thức
Câu này rất chính xác
#Chuk bn hok tốt :3
Cá tươi><cá chín
Hoa tươi><hoa tàn
BÒ:
-Mẹ em mua một lạng thịt bò.
-Con rùa bò rất chậm.
-Dây mướp bò kín cả giàn.
CHÍNH:
-Cô ta làm bài rất chính xác.
-Anh ấy là thành viên chính thức của nhóm nhạc.
-Chúng ta phải đấu tranh vì chính nghĩa