1+1x0=?
10 Bạn đầu tiên sẽ đc 3 tik
CHÚC CÁC BẠN THI TỐT
HÔM NAY LÀ NGÀY ĐẦU TIÊN MÀ HỌC SINH TRƯỜNG THCS DŨNG SĨ ĐIỆN NGỌC THI MÔN ĐẦU TIÊN. CHÚC CÁC BẠN CỦA TUI THI TỐT, ĐIỂM 9, 10 RỦNG RỈNH NHƯ TIỀN, NHÁ
THI TÔT NHA MỌI NGƯỜI!!!!!!!!!
Cac ban co biet ngay mai là ngày gì ko là ngày mình đi thi rung chuông vàng các bạn hãy chúc mình thi tốt nhé ai chúc mình đầu tiên mình sẽ tick cho
Chúc bạn thi tốt.
Nếu được giải nhất càng tốt.
Chúc bn thi tốt. Nhớ cố gắng hết sức để đạt giải cao nhé
cứu mình ạ. Nhanh đc thì tốt!!! CẢM ƠN. Bạn nào mà giúp mình đc thì thi toán sẽ đc điểm tốt nha!! <3
các bạn ơi giải giúp mình với~~~
tìm x nhé các bạn:
(x-1)2=1
giúp mình với nka cảm ơn rất nhiều!! các bạn có thể ghi hộ mình cách giải luôn đc ko?
cảm ơn!!!mình sẽ tick cho 10 bạn đầu tiên ạ!
có [x-y]2=1
suy ra [x-y]mũ 2= 1 mũ 2
suy ra x-1=1
x=1+1
x=2
x = 2 nha bạn
đáp án :
(x-1)2= 1
(x-1)2 = 12
x-1=1
x= 1+1
x=2
vậy x = 2
trước khi bạn đổi tick cho toi yêu cầu bạn
Chúc toi một lời chúc may mắn toi sẽ tick cho bạn 3 tick nữa phải hay nha lời chúc thi tốt nha
5 người đầu tiên sẽ có 3 tick trừ toi
Còn lại thì....3 người nữa mik sẽ thêm 1 tick cuối
Hãy ra lời chúc thi may mắn cho toi để mai toi thi nha
MAGICPENCIL SẼ ĐỔI TICK BẰNG CÁCH TRÊN VÀ NGHE NEK BẠN PHẢI TICK LẠI CHO MIK
Ko sẽ ko được tick
tk đi,chúc tất cả các môn đạt điểm 10
Chiều mai thi HSG rồi có ai cổ vũ động viên tui k ???
Ai cổ vũ tui tick 2 ~ 3 tick thi xong nếu tốt tick luôn 6 tick
K nội quy nha chỉ 10 bạn đầu tiên đc hưởng quyền lợi
Với lại ai đi thi HSG Toán ở trường THCS Hoàng Xuân Hãn - Đức Thọ - Hà Tĩnh thì nhớ kb và nhắn tin với tớ nha
( ^ _ ^ )
Cố lên mà hok
=================
Những bạn nào là 10 người đầu tiên comment mình sẽ kết bạn với các bạn ấy
Kệ tao.Mày ngồi cạnh tao mà chẳng bao giờ hiểu tao.
Toán lớp 1 thì ít nhất cũng nên hỏi 1 + 1 = ? cho vui chứ :\
CÁC BẠN CHO MIK BIK CẤU TRÚC CỦA 12 THÌ NÀO
2 BẠN ĐẦU TIÊN TRẢ LỜI ĐÚNG SẼ ĐC TICK ĐÚNG
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.
Cách dùng thì hiện tại đơn: Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.Ex:I get up early every morning.
Để nói lên khả năng của một ngườiEx : Tùng plays tennis very well.
Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lạiEX:The football match starts at 20 o’clock.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn
2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous): Công thức thì hiện tại tiếp diễn: Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ? Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…
Cách dùng: Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.Ex: She is going to school at the moment.
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYSEx : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trướcEx: I am flying to Moscow tomorrow.
Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”Ex: She is always coming late.
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love. hate ……….
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
Học toàn bộ các thì tiếng AnhCác thì trong tiếng Anh là những kiến thức cơ bản và bạn cần nắm chắc. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây
3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?
Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.
Cách dùng:Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX:
I went to the concert last week .
I met him yesterday.
Xem thêm chi tiết về: Thì quá khứ đơn
4.Thì quá khứ tiếp diễnKhẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định:S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?
Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O
Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O
Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?
Dấu hiệu :Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
Cách dùng Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.EX: John have worked for this company since 2005.
Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả.EX: I have met him several times
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành
6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?
Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.
Cách dùng Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.EX: I have been working for 3 hours.
Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.
Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại tiếp diễn
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):Khẳng định: S + had + V3/ED + O
Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?
Dấu hiệu nhận biết:After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….
Cách dùngDiễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.
Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?
Until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.
Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night
Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
9. Tương lai đơn (Simple Future):Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
Dấu hiệu:Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
Cách dùng: Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.
Nói về một dự đoán không có căn cứ.EX: I think he will come to the party.
Khi muốn yêu cầu, đề nghị.EX: Will you please bring me a cellphone?
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai đơn
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?
next year, next week, next time, in the future, and soon.
Cách dùng : Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.
Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.EX:When you come tomorrow, they will be playing football.
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai tiếp diễn
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
Xem thêm chi tiết về: thì tương lai hoàn thành
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
Phủ định:S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)
mà ghi ra đây chắc chết, bạn lên trên mạng đi
số các số có 3 chữ số ko chia hết cho 5 là?
2 bạn trả lời đúng và đầu tiên sẽ đc tick