Chỉ ra những PTHH sai:
a/ 2 HCl + CuO " CuCl2 + H2O
b/ Fe + HCl " FeCl3 + H2
c/ CaO + H2O " Ca(OH)2 + H2
d/ Mg(OH)2 + HCl " MgCl2 + H2
Lập PTHH của các phản ứng sau:
a. M g + O 2 → M g O
b. F e + C l 2 → F e C l 3
c. N a O H + C u C l 2 → C u ( O H ) 2 + N a C l
d. H C l + M g → M g C l 2 + ?
e. F e 2 O 3 + H C l → F e C l 3 + H 2 O
f. A l + O 2 → A l 2 O 3
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
a. P2O5+CaO- - - >Ca3(PO4)2 b.Mg+ Hcl- - -> MgCl2+H2 c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+H2O d. Al(OH)3 +Hcl- - ->AlCl3+ H2O e. NaOH+CuCl2 - - -> NaCl+ Cu(OH)2
a. P2O5+3CaO- - - >Ca3(PO4)2
b.Mg+ 2Hcl- - -> MgCl2+H2
c. Fe(OH)2+ H2SO4- - -> FeSO4+2H2O
d. Al(OH)3 +3Hcl- - ->AlCl3+ 3H2O
e.2 NaOH+CuCl2 - - -> 2NaCl+ Cu(OH)2
Bài 2. Viết các PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau:
a)Mg " MgSO4 " MgCO3 " MgCl2 " Mg(NO3)2 " Mg(OH)2 " MgO
b)FeS2 " Fe2O3 " FeCl3" Fe(NO3)3" Fe(OH)3" Fe2(SO4)3"FeCl3
c) Cl2 g HCl g H2 g H2O g H2SO3 g FeSO3
d)KClO3 g O2 g H2O g H2 g Fe g FeSO4
Bài 3. Hoàn thành các PTHH sau:
a)FeCl3 +NaOH " NaCl +Fe(OH)3 b) Zn(OH)2 +BaSO4" ZnSO4 + Ba(OH)2 c)K... + Cu(NO3)2 " KNO3 + Cu……… d) CaCO3 + ……NO3" ………+ Ca(NO3)2 e)AgNO3 + HCl" AgCl + HNO3 g) MgCl2 +Na....." NaCl +Mg…. | h) Al(OH)3 +…NO3 " Al(NO3)3 +…OH i) CuSO4 + ……Cl" ……SO4 + CuCl2 k) K…+ AgNO3 " KNO3 + Ag……… l) PbCO3 + ……Cl " PbCl2 + …CO3 m) Ca(NO3)2+…PO4" ………+ Ca3(PO4)2 n) FeCl2 +Ca " Fe…. + CaCl2 |
Bài 4. Viết các PTHH hoàn thành các chuỗi biến hoá sau:
Fe " Fe3O4 " FeCl3 " Fe(NO3)3
Fe2O3 ! Fe(OH)3
Bài 5. Hòan thành các PTHH sau:
a/Na + H2O g NaOH b/H2O + ? g HNO3
c/H2O + BaO g ? d/? + H2O g KOH
e/SO3 + H2O g H2SO4 f/? + ? Ca(OH)2
g/H2O + ? g H2CO3 h/? + ? g H3PO4
Bài 6. Cho các kim loại: Bạc, Natri, Sắt, Nhôm, Chì, Bạch kim, Đồng. Kim loại nào tác dụng với mỗi chất sau trong dung dịch:
a- Đồng (II) clorua b- Axit clohidric c- Bạc nitrat.
Viết pthh xảy ra.
Bài 7. Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a/NaCl NaOH
Na2CO3
NaHCO3
NaCl
Na
Na2S
Na2SO4
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
Na2SO4
NaNO3
NaNO2
b/K K2O
K2CO3
KHCO3
KCl
KOH
K2S
K2SO4
KCl
KOH
KHCO3
c/CaCl2Ca
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(HCO3)2
CaCO3
CaO
CaCl2
Ca(OH)2
CaCO3
Ca(NO3)2
CaCO3
d/MgMgSO4
MgCl2
Mg(NO3)2
Mg(OH)2
MgO
MgSO4
Mg(OH)2
MgCl2
Mg(NO3)2
e/AlAl2O3
Al
NaAlO2
Al(OH)3
Al2(SO4)3
AlCl3
Al(NO3)3
Al(OH)3
Al2O3
KAlO2
Al(OH)3
Bài 8. Hoàn thành các PTHH sau:
1. Fe + CuSO4 FeSO4+Cu 2. BaCl2 + H2SO4
3. MgCl2 + AgNO3 4. MgSO4 + NaOH
5. KMnO4 6. Zn + FeSO4
7. Ba(OH)2 + K2SO4 8. KHCO3
Mong mn giúp tui tại tui cần gấp hiu hiu
Bài 4,7,8 đang lỗi text ,em xem lại
1/ Hoàn thành các phương trình sau
a. CaO + H2O →
b. NaOH + HCl →
c. HNO3 + Ca(OH)2 →
d. AlCl3 + NaOH →
e. Mg(NO3 )2 + Ca(OH)2 →
f. CuCl2 + ? → Cu(OH)2+
g. H2 SO4+ Fe(OH)2 →
h. H2 SO4+ Fe(OH)3 →
i. Al2 (SO4 )3+ ? → BaSO4+ ?
$a) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$b) NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$c) Ca(OH)_2 + 2HNO_3 \to Ca(NO_3)_2 + 2H_2O$
$d) AlCl_3 + 3NaOH \to Al(OH)_3 + 3NaCl$
$e) Mg(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Mg(OH)_2$
$f) CuCl_2 + 2KOH \to Cu(OH)_2 + 2KCl$
$g) Fe(OH)_2 + H_2SO_4 \to FeSO_4 + 2H_2O$
$h) 2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$i) Al_2(SO_4)_3 + 3BaCl_2 \to 3BaSO_4 + 2AlCl_3$
Câu 1: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
( 1 ) N a + O 2 ⎯ ⎯→ N a 2 O
(2) Al + O2 ⎯⎯→ Al2O3
(3) Fe + Cl2 ⎯ ⎯→ FeCl3
(4) P2O5 + H2O ⎯ ⎯→ H3PO4 (5)Fe(OH)3 ⎯⎯→Fe2O3+H2O (6) KClO3 ⎯ ⎯→ KCl + O2
(7) Mg + HCl ⎯ ⎯→ MgCl2 + H2
(8) Fe2O3 + HCl ⎯ ⎯→ FeCl3 + H2O
( 9 ) A l + H C l ⎯ ⎯→ A l C l 3 + H 2
(10) C2H6 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O
(11) BaCl2 + AgNO3 ⎯ ⎯→ Ba(NO3)2 + AgCl
(12) Al2(SO4)3 + Ba(OH)2 ⎯ ⎯→ Al2(SO4)3 + BaSO4 (13) Cu + H2SO4 ⎯⎯→ CuSO4 + SO2 + H2O
(14) Al + Fe3O4 ⎯⎯→ Al2O3 + Fe
(15) Fe2O3 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(16) Fe3O4 + CO ⎯ ⎯→ Fe + CO2
(17) C2H6+ O2 ⎯ ⎯→ CO2 + H2O
(18) C4H8 + O2 ⎯⎯→ CO2 + H2O (19)C2H2+O2 ⎯⎯→CO2+H2O
(20) MnO2 + HCl ⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 + H2O
Hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Bạn tự chỉ ra tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong pư nhé!
1. \(4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
2. \(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
3. \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
4. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
5. \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
6. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
7. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
8. \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
9. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
10. \(C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O\)
11. \(BaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2+2AgCl_{\downarrow}\)
12. \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2Al\left(OH\right)_{3\downarrow}+3BaSO_{4\downarrow}\)
13. \(Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
14. \(8Al+3Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}4Al_2O_3+9Fe\)
15. \(Fe_2O_3+3CO\underrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\)
16. \(Fe_3O_4+4CO\underrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\)
17. (giống PT 10)
18. \(C_4H_8+6O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\)
19. \(C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+H_2O\)
20. \(MnO_2+4HCl_{\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\((1)4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ (2)4Al+3O_2\xrightarrow{t^o}2Al_2O_3\\ (3)2Fe+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2FeCl_3\\ (4)P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\\ (5)2Fe(OH)_3\xrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\\ (6)2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ (7)Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ (8)Fe_2O_3+6HCl\to 2FeCl_3+3H_2O\\ (9)2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ (10)2C_2H_6+7O_2\to 6H_2O+4CO_2\\ (11)BaCl_2+AgNO_3\to Ba(NO_3)_2+AgCl\downarrow\)
\((12)Al_2(SO_4)_3+3Ba(OH)_2\to 3BaSO_4\downarrow+2Al_2(SO_4)_3\\ (13)Cu+2H_2SO_{4(đ)}\xrightarrow{t^o}CuSO_4+2H_2O+SO_2\uparrow\\ (14)8Al+3Fe_3O_4\to 4Al_2O_3+9Fe\\ (15)Fe_2O_3+2CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ (16)Fe_3O_4+4CO\xrightarrow{t^o}3Fe+4CO_2\\ (17)2C_2H_6+7O_2\to 4CO_2+6H_2O\\ (18)C_4H_8+6O_2\xrightarrow{t^o}4CO_2+4H_2O\\ (20)MnO_2+4HCl\xrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
bài 1 : Lập các PTHH sau :
a. K + O2 ==> K2O
b. Al203 + HNO3 ==> AI(NO3)3 + H2O
c. Mg + O2 ==> MgO
Bài 2 : Lập các PTHH sau :
a. FeCl3 + KOH ==> Fe(OH)3 + KCl
b. Mg(OH)2 + HCl ==> MgCl2 + H2O
c. Al(OH)3 + H2SO4 ==> AI(SO4)3 + H2O
d. CuO - H2SO4 ==> CuSO4 + H2O
bài 1 : Lập các PTHH sau :
a. 4K + O2 ==> 2K2O
b. Al203 + 6HNO3 ==> 2AI(NO3)3 + 3H2O
c. 2Mg + O2 ==> 2MgO
Bài 2 : Lập các PTHH sau :
a. FeCl3 + 3KOH ==> Fe(OH)3 + 3KCl
b. Mg(OH)2 + 2HCl ==> MgCl2 + 2H2O
c. Al(OH)3 + 3H2SO4 ==> AI(SO4)3 + 3H2O
d. CuO + H2SO4 ==> CuSO4 + H2O
11) Na2O + H2O --> NaOH
12) Ca(OH)2 + Na2CO3 --> CaCO3 + NaOH
13) Fe2O3 + H2 --> Fe + H2O
14) Mg(OH)2 + HCL --> MgCL2 + H2O
15) FeL3 --> FeL2 + L2
16) AgNO3 + K3PO4 --> Ag3PO4 + KNO3
17) SO2 + Ba(OH)2 --> BaSO3 + H2O
18) Ag + CL2 --> AgCL
19) FeS + HCL --> FeCL2 + H2S
20) Pb(OH)2 + HNO3 --> Pb(NO3)2 + H2O
\(11,Na_2O+H_2O\to 2NaOH\\ 12,Ca(OH)_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaOH\\ 13,Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\ 14,Mg(OH)_2+2HCl\to MgCl_2+H_2O\\ 15,2FeCl_3\xrightarrow{t^o}2FeCl_2+Cl_2\\ 16,3AgNO_3+K_3PO_4\to Ag_3PO_4\downarrow+3KNO_3\\ 17,SO_2+Ba(OH)_2\to BaSO_3\downarrow+H_2O\\ 18,2Ag+Cl_2\xrightarrow{t^o}2AgCl\downarrow\\ 19,FeS+2HCl\to FeCl_2+H_2S\\ 20,Pb(OH)_2+2HNO_3\to Pb(NO_3)_2+H_2O\)
Phản ứng nào KHÔNG PHẢI phản ứng thế lá
A. CuO+H2--> Cu+H2O
B. Mg+2HCl--> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+CO2--> CaCO3+H2O
D. Zn+CuSO4--> ZnSO4+Cu
Phản ứng nào KHÔNG PHẢI phản ứng thế lá
A. CuO+H2--> Cu+H2O
B. Mg+2HCl--> MgCl2+H2
C. Ca(OH)2+CO2--> CaCO3+H2O
D. Zn+CuSO4--> ZnSO4+Cu