Đặng Phùng An Nhiên
28. A new manager wont come here tomorrow, _______________?29. Your children watch TV a lot, _______________?30. You often chat in your free time, _______________?IV. Choose the answer for each of the following sentences:31. Surfing the Net is time-__________.a. consume b. consuming c. consumed d. consumer32. Lets go swimming this afternoon, ___________?a. shall we b. will we c. let we d. let not we33. Thanks _____ television people can get the lastest information.a. for b. to c. of d. about34....
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2017 lúc 14:17

Chọn B

Kiến thức: Mạo từ

Giải thích:

point of view: quan điểm => danh từ đếm được số ít, trước nó là tính từ bắt đầu bằng nguyên âm “interesting” => dùng mạo từ “an”

(29) an interesting point of view

Tạm dịch: một quan điểm thú vị

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 2 2019 lúc 6:35

Chọn B

Kiến thức: Phrasal verbs

Giải thích:

  A. Make up: trang điểm, tạo dựng             

B. Pick up: lựa chọn

  C. Set up: chuẩn bị                                    

D. Take up: bắt đầu một thói quen mới

(28) Pick up some of the interestingly informative books and search for well - researched materials that can help you grow.

Tạm dịch: Chọn một số quyển sách nhiều thông tin thú vị và tìm kiếm các tài liệu được nghiên cứu kỹ có thể giúp bạn phát triển

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 9:15

Chọn A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

  A. exploration (n): sự nghiên cứu              

B. explore (v): khám phá, nghiên cứu

  C. explorer (n): người thám hiểm              

D. explorative (a): có tính cách thám hiểm

“further” là tính từ so sánh hơn của tính từ “far”, do đó sau nó ta cần một danh từ.

That is an interesting point of view worth further (30) exploration.

Tạm dịch: Đó là một quan điểm thú vị đáng để nghiên cứu thêm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2017 lúc 14:50

Chọn A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. digest (v): tiêu hóa                                

B. inhale (v): nuốt

  C. breathe (v): thở                                      

D. eat (v): ăn

Not only that, we can (31) digest vast amounts of information through reading in a very short time.

Tạm dịch: Không chỉ vậy, chúng ta có thể tiếp thu lượng lớn thông tin thông qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn.

Dịch đoạn văn:

Nếu bạn muốn chuẩn bị bản thân để có thành tích tuyệt vời và có nhiều đóng góp cho việc học hoặc công việc của bạn, hãy thử đọc nhiều sách lên. Chọn một số quyển sách nhiều thông tin thú vị và tìm kiếm các tài liệu được nghiên cứu kỹ có thể giúp bạn phát triển.

Chúng ta nên khuyến khích trẻ đọc nhiều sách hơn và dành ít thời gian xem TV đi. Một số người đã nhận xét rằng điều này không nhất quán. "Tại sao văn bản viết lại là cách vượt trội để có được thông tin hơn so với TV?" Đó là một quan điểm thú vị đáng để tìm hiểu thêm. Đọc là một kỹ năng được yêu cầu, đòi hỏi nhiều hơn so với xem TV. Không có công việc nào đòi hỏi một người có thể xem TV nhưng đọc là một phần không thể thiếu trong nhiều công việc. Văn bản viết là một cách giao tiếp vô cùng linh hoạt và hiệu quả. Bạn có thể viết một cái gì đó và trong thời gian ngắn, nó có thể được truyền đạt tới nhiều người khác nhau. Không chỉ vậy, chúng ta có thể tiếp thu lượng lớn thông tin thông qua việc đọc trong một thời gian rất ngắn. Một người đọc tốt có thể có được nhiều thông tin hơn khi đọc trong hai giờ so với người xem TV có thể có được trong cả ngày. Bạn có thể nhanh chóng có được nhiều thông tin vì bạn là người đọc nhanh với kỹ năng hiểu tốt. Nó sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian và bạn sẽ có thể tiếp thu được lượng thông tin khổng lồ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2019 lúc 5:48

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. gain (v): đạt được                                                                    

B. gather (v): tụ tập

  C. collect (v): thu thập                                                                 

D. contribute to (v): đóng góp vào

If you want to prepare yourself for great achievement and have more to (27) contribute to your education or your work, try reading more books.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn chuẩn bị bản thân để có thành tích tuyệt vời và có nhiều đóng góp cho việc học hoặc công việc của bạn, hãy thử đọc nhiều sách lên

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 7:58

Đáp án C.

Chú ý mệnh đề thời gian có cụm từ By the time + present simple, do đó chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

Tạm dịch: Khi bạn đến đây vào ngày mai thì công việc đã được hoàn thành rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2018 lúc 7:47

Chọn C.

Đáp án C

Ta thấy vế trước có: By the time: trước và tomorrow: ngày mai. Vậy đây sẽ là câu phức thời gian tương lại. Vì thế vế sau sẽ chia tương lai. 

Ngoài ra, vế sau có “the work: công việc” là danh từ chỉ vật làm chủ ngữ. Vì thế vế này sẽ chia ở dạng bị động. Xét 4 đáp án thì chỉ có C và D là bị động. 

Do có by the time nên sẽ có hành động trước sau. Hành động vế đầu xảy ra sau còn hành động vế sau xảy ra trước. Vì vậy vế sau sẽ là tương lai hoàn thành và ở bị động (will have been PII).

=> đáp án đúng là C.

Dịch: Trước khi bạn đến đây vào ngày mai, công việc sẽ được hoàn thành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 3 2019 lúc 15:28

Đáp án A. 
Dịch câu hỏi: “Cảm ơn bạn đã dành thời gian trực tiếp đến đây.” 
                       “___________”
A. Đó là niềm vui của tôi. 
B. Tôi không biết mọi người đến lúc mấy giờ.
C. Tôi yêu thích đến. Mấy giờ? 
D. Bạn có thời gian tán ngẫu không?
Đáp án A hợp về nghĩa nhất.

Son Dinh
Xem chi tiết
Thư Phan
17 tháng 2 2022 lúc 20:49

often / what / in / free / do / you / time / do / your/?
..............What do you often do in your free time?...........................

 

a / my / twice / swimming / week / goes / sister/.
.................My sister goes swimming twice a week.............................

 

do / in / karate / my / I / time / free / often/.
.............................I often do karate in my free time....................................

 

often / go / you / how / English / the / club / to / do/?
.......................How often do you go to the English club?...............................

 

one / fishing / brother’s / of / my / is / hobbies/.
.................Fishing is one of my hobbies..........................

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
17 tháng 2 2022 lúc 20:50

often / what / in / free / do / you / time / do / your/?
 

a / my / twice / swimming / week / goes / sister/.
 

do / in / karate / my / I / time / free / often/.
 

often / go / you / how / English / the / club / to / do/?
 

hee???
17 tháng 2 2022 lúc 20:51

what often do you do in your free time?

 My sister goes swimming twice a week. 

 I often do karate in my free time.

 How often do you go to the english club?

 One of my brother's hobbies is fishing