Khối lượng của hạt proton và nơtron xấp xỉ nhau và gần bằng
A. 2u. B. 0,05u. C. 1u. D. u.
Biết khối lượng của proton; nơtron; hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân O 8 16 lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 M e V / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV
B. 18,76 MeV
C. 128,17 MeV
D. 190,81 MeV
Biết khối lượng của prôtôn; của nơtron; của hạt nhân O 8 16 lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
B. 18,76 MeV.
C. 128,17 MeV.
D. 190,81 MeV.
Đáp án C.
Elk = (8.1,0073 + 8.1,0087 – 15,9904).931,5 = 128,17 (MeV).
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân H 2 4 e lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân H 2 4 e xấp xỉ bằng.
A. 4,1175MeV/ nuclon
B. 8,9475MeV/ nuclon
C. 5,48MeV/nuclon
D. 7,1025MeV/nuclon
Cho khối lượng các hạt proton, notron và hạt nhân He 2 4 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 4,0015u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng luợng liên kết riêng của hạt nhân He 2 4 xấp xỉ bằng.
A. 4,1175 MeV/nuclon
B. 8,9475 MeV/nuclon
C. 5,48 MeV/nuclon
D. 7,1025 MeV/nuclon
Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Biết khối lượng các hạt , α và X lần lượt là 209,9904 u; 4,0015 u; 205,9747 u và 1 u = 931 , 5 M e V / c 2 . Cho khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của chúng. Động năng của hạt α và hạt X xấp xỉ là
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
Dùng một proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân 4 9 B e đứng yên sinh ra hạt α và hạt X. Phản ứng không kèm theo bức xạ α, động năng của hạt α là K α = 4 M e V và hướng của proton và hướng của hạt α vuông góc với nhau. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 và xem khối lượng của các hạt bằng số khối thì vận tốc của hạt X xấp xỉ bằng
A. 1 , 7.10 8 m/s
B. 2 , 7.10 8 m/s
C. 0 , 1.10 6 m/s
D. 10 , 7.10 6 m/s