Chọn từ có phần gạch chân khác
1,A.citadel
B.vacation
C.destination
D.lemonade(chữ a)
2,a.beach(chữ ea)
B.read
C.bean
D.ahead
1.Chọn 1 từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
1. a.citAdel b.vacAtion c.destinAtion d.lemonAde
2.a.acCident b.socCer c.Clinic d.Camera
3.a.brOther b.Orange c.frOnt d.doZen
4.a.staTION b.quesTION c.intersecTION d.destinaTION
2.Hãy điền từ thích hợp để hoàn thành lá thư sau :
Dear Mai ,
I am visiting HLB with my family...June 12th to 20th ... you have a double room with a shower for these days ?How...is the room ?We would like ... room facing the sea if is possible . We ... eat meat but we ... all other kinds of food .We are arriving ...HLB ... about six o'clock on Monday evening . We plane to leave the hotel ...Sunday morning.I...forward to hearing from you soon
1.Chọn 1 từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
1. a.citAdel b.vacAtion c.destinAtion d.lemonAde
2.a.acCident b.socCer c.Clinic d.Camera
3.a.brOther b.Orange c.frOnt d.doZen
4.a.staTION b.quesTION c.intersecTION d.destinaTION
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Tìm 1 từ có phần gạch chân phát âm khác vs phần gạch chân của các từ còn lại.
1. A.wrong B.whole C.who D.sweet (gạch chân chữ"w")
2. A.raises B.houses C.classes D.closes (gạch chân chữ"ses")
3. A.dictionary B.date C.order D.education (gạch chân chữ"d")
4. A.comb B.crab C.birthday D.neighbor (gạch chân chữ"b")
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; leave B : bread C : repeat D : peaceful ( gạch chân dưới tư ea )
5 : A : street B : meal C : coffee D : clean ( A , C gạch chân dưới từ ee , B , C gạch chân dưới từ ea )
Ta thấy: A: leave /li:v/
B: bread /bred/
C: repeat /ri'pi:t/
D: peaceful /'pi:sful/
=> B
A: street /stri:t/
B: meal /'mi:l/
C: coffee /'kɔfi/
D: clean /kli:n/
=> C
chọn một trong bốn từ dưới đây phát âm khác các từ còn lại:
a) :1:read 2 : teach 3: eat 4: ahead
b) :1: tenth 2:math 3: brother 4: theatre
c) :1: intersection 2: ereaser 3: bookstore 4 history
câu a) gạch chân chữ ea
câu b) gạch chân chữ th
câu c) gạch chân chữ s
giúp mk nha ai nhanh mk tk
Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác 1. A city B find C site D limestone (có gạch chân dưới chữ i) 2. A decided B minded C looked D suggested (có gạch chân dưới chữ ed ) MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM, MAI EM THI RỒI Ạ
1. A city B find C site D limestone
2. A decided B minded C looked D suggested
Chọn từ có phát âm khác các từ còn lại:
A. Character
B. argue
C. party
D. carbon
*gạch chân chữ a
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. c hop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)