Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
e. Natri cacbonat, biết trong phân tử có 2Na, 1C, 3O
f. Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl
g. Bari sunfua, biết trong phân tử có 1Ba, 1S
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a/ Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O.
b/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O.
c/ Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl.
a) CO2: 44 đvC
b) AgNO3: 170 đvC
c) FeCl3: 162,5 đvC
Bài 3: Viết công thức hóa học (CTHH) và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O.
b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2 Cl.
c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O.
d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O.
Bài 3 :
a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)
b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)
c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)
d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)
Chúc bạn học tốt
Bài 3:Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau
a.Thuốc tím, biết trong phân tử có 1 K ,1 Mn , 4 O
Ví dụ
CTHH thuốc tím: KMnO4
PTKKMnO4 =NTKK + NTKMn + 4.NTKO = 39 + 55 +16.4 = 158(đvC)
b.Glucose, biết trong phân tử có 6 C , 12 H , 6 O
c.Phosphoric acid,biết trong phân tử 3H,1P,4O
d.Silver nitrate ,biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O
(C =12, O =16, H=1, P=31, N=14,Ag=108)
Viết công thức hóa học và tính phân tử hối của các chất sau:
a)Cacbon dioxit biết trong phân tử có 1C và 2O
b)Bạc nitrat biết trong phân tử có 1Ag 1N 3O
c) Sắt (lll) clorua biết trong phân tử có 1Fe 3Cl......Giúp emm với ạ
a, CT: \(CO_2\) \(\Rightarrow PTK_{CO_2}=12+16.2=44\)
b, CT: \(AgNO_3\) \(\Rightarrow PTK_{AgNO_3}=108+14+16.3=170\)
c, CT: \(FeCl_3\Rightarrow PTK_{FeCl_3}=56+35,5.3=162,5\)
Bạn tham khảo nhé!
Viết công thúc hoá học và tính phẩn tử khối của các hợp chất sau :Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.
B a C l 2 , phân tử khối bằng : 137 + 2 X 35,5 = 208 (đvC).
Chỉ ra đâu là đơn chất, là hợp chất trong các chất sau, đồng thời tính PTK của chúng
a. Axit Photphoric có phân tử gồm: 3H, 1P, 4 O liên kết với nhau
b. Natri Cacbonat có phân tử gồm: 2Na, 1C, 3 O liên kết với nhau
c. Khí Flo có phân tử gồm 2F liên kết với nhau
d. Đường có phân tử gồm 12C, 22H, 11 O liên kết với nhau
Câu 6: Phân tử hợp chất natri sunfat có 2Na, 1S số nguyên tử oxi chưa biết. Hãy lập CTHH của natri sunfat khi biết phân tử khối của hợp chất này là 142 đvC.
Câu 7: Phân tử hợp chất bạc nitrat có 1Ag, 1N số nguyên tử oxi chưa biết. Hãy lập CTHH của bạc nitrat khi biết phân tử khối của hợp chất này là 170 đvC.
Câu 6:
Số nguyên tử Oxi là: \(\dfrac{142-2\cdot23-32}{16}=4\)
\(\Rightarrow\) CTHH là Na2SO4
Câu 7:
Số nguyên tử Oxi là: \(\dfrac{170-14-108}{16}=3\)
\(\Rightarrow\) CTHH là AgNO3
Câu 6: Phân tử hợp chất natri sunfat có 2Na, 1S số nguyên tử oxi chưa biết. Hãy lập CTHH của natri sunfat khi biết phân tử khối của hợp chất này là 142 đvC.
Câu 7: Phân tử hợp chất bạc nitrat có 1Ag, 1N số nguyên tử oxi chưa biết. Hãy lập CTHH của bạc nitrat khi biết phân tử khối của hợp chất này là 170 đvC.
Câu 8: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí hidro 51 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và KHHH của X
Viết CTHH và tính PTK của các chất sau. Đồng thời cho biết chất nào là đơn chất, hợp chất.
a) Nhôm oxit, biết trong phân tử có 2Al và 3O.
b) Natri hidroxit (gồm 1Na và 1 nhóm OH)
c) Khí clo
d) Khí ozon, (biết trong phân tử có 3 nguyên tử O)
e) Axit sunfuric (gồm 2H, 1S, 4O)
f) Saccarozo (gồm 12C, 22 H, 11 O)
g) Khí nitơ
h) Than (chứa cacbon)
a) $Al_2O_3$
b) $NaOH$
c) $Cl_2$
d) $O_3$
e) $H_2SO_4$
f) $C_{12}H_{22}O_{11}$
g) $N_2$
h) $C$
- Đơn chất : c,d,g,h
- Hợp chất : a,b,e,f
a) Al2O3: 102 (Hợp chất)
b) NaOH: 40 (Hợp chất)
c) Cl2: 71 (Đơn chất)
d) O3: 48 (Đơn chất)
e) H2SO4: 98 (Hợp chất)
f) C12H22O11: 342 (Hợp chất)
g) N2: 28 (Đơn chất)
h) C: 12 (Đơn chất)
a) Al2O3 : phan tu khoi : 102 (thuoc loai : hop chat)
b) NaOH : phan tu khoi : 40 (thuoc loai : hop chat)
c) Khi Cl2 : phan tu khoi : 71 (thuoc loai : don chat)
d) Khi O3 : phan tu khoi : 48 (thuoc loai : don chat)
e) H2SO4 : phan tu khoi : 98 (thuoc loai : hop chat)
f) C12H22O11 : phan tu khoi : 342 (thuoc loai : hop chat)
g) Khi N2 : phan tu khoi : 28 (thuoc loai : don chat)
h) C : phan tu khoi : 12 (thuoc loai : don chat)
Chuc ban hoc tot
Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các chất sau:
a. Megie clorua, biết phân tử gồm 1Mg và 2Cl.
b. Canxi cacbonat, biết phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O.
c. Khí Nitơ, biết trong phân tử có 2 N.
a, CTHH: MgCl2
PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC
b, CTHH: CaCO3
PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC
c, CTHH: N2
PTKkhí nito= 14.2= 28đvC