Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 4 2018 lúc 15:00

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Brian: Agree. I’ll come and pick you up at 7 a.m. Alright?”.

Dịch: Brian: Tớ sẽ đến đón cậu lúc 7h sáng nhé. Được không?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
1 tháng 10 2018 lúc 5:40

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “Would you like to go to the exhibition with me?”.

Dịch: Bạn có muốn đi đến buổi triển lãm với tớ không?

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 12 2017 lúc 16:13

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 3 2017 lúc 15:38

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: – “What time does it start? – At 8 a.m on Saturday.”.

Dịch: – Mấy giờ bắt đầu vậy? – 8h sáng thứ 7 nhé.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 12 2019 lúc 3:05

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “We can see the first mobile phone and fax machine.”.

Dịch: Chúng ta có thể nhìn thấy chiếc điện thoại và máy fax đầu tiên.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2018 lúc 11:46

The writer has a lot of friends. (NB)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Nhà văn có rất nhiều bạn.

Thông tin: See, I hardly have any friends (Bạn thấy đấy, tôi hầu như không có bạn bè)

=> Sai với nội dung bài đọc (False)

Đáp án: False

Question 2. Friendship is considered to be seasonal or unconditional. (TH)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Tình bạn được coi là theo mùa hoặc vô điều kiện.

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 3. We can look at friend from different life stages. (VD)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Chúng ta có thể nhìn bạn bè từ các giai đoạn cuộc sống khác nhau.

Thông tin: it’s interesting to look at it from the perspective of our various life stages

(thật thú vị khi nhìn nó từ quan điểm trong các giai đoạn cuộc sống khác nhau

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 4. An interesting memory of the writer about friendship happened in primary school. (NB)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Một kỉ niệm thú vị của nhà văn về tình bạn đã xảy ra ở trường tiểu học.

Thông tin: Friendship conjures a few interesting memories for me, the main one was in primary school

(Tình bạn gợi cho tôi một vài kỷ niệm thú vị, đó chính là những kỷ niệm ở trường tiểu học)

=> Đúng với nội dung bài đọc (True)

Đáp án: True

Question 5. His primary schoolmates would spend most of break time on playing sports and studying. (TH)

Lời giải:

Tạm dịch câu hỏi: Các bạn học tiểu học của anh sẽ dành phần lớn thời gian nghỉ ngơi để chơi thể thao và học tập.

Thông tin: my schoolmates would spend most of break time arguing or discussing various going-ons

(nơi các bạn học của tôi sẽ dành phần lớn thời gian để tranh luận hoặc thảo luận về nhiều hoạt động khác nhau)

=> Sai với nội dung bài đọc (False)

Đáp án: False

Ngô Cẩm Nhung
Xem chi tiết
Thu Hồng
6 tháng 11 2021 lúc 6:13

11. I'm afraid I can't lend you my computer as I have a lot of schoolwork to do now. Sorry!

12. Mom and Dad, may you let me go camping with my cousins, please?

13. Yeah, you can take that book.

14. Could you please allow me to leave school early as I am feeling sick?

Duyên Đỗ
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 3 2019 lúc 4:41

Đáp án D.

Tạm dịch: …If you want to prepare yourself for great achievement and have more to _______ to your education or your work, try reading more books: … Nếu bạn muốn chuẩn bị cho để thành công và _______ nhiều hơn vào học vấn và công việc của mình, hãy thử đọc nhiều sách hơn.

A. gain: đạt được

B. gather: tập hợp lại

C. collect: sưu tập, thu lượm

D. contribute: đóng góp

Đáp án D hợp lý vì theo cấu trúc “to contribute to”: đóng góp vào

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 8 2019 lúc 16:53

Đáp án B.

Tạm dịch: Pick up some of the interestingly informative books and search for well-researched materials that can help you grow: Hãy chọn một vài cuốn sách giàu thông tin thú vị và tìm đến những tài liệu được nghiên cứu kỹ lưỡng có thể giúp bạn phát triển.

- pick up: chọn, nhặt lên, lấy, đón, tự học, vớ được