21. Tổng tiết diện dây dẫn khi lắp đặt dây trong ống phải đảm bảo yêu cầu sau:
A. Không vượt quá 40% tiết diện ống
B.Không vượt quá 60% tiết diện ống
C.Không vượt quá 50% tiết diện ống
D. Không vượt quá 70% tiết diện ống
Trong lắp đặt dây dẫn kiểu nỗi tai sao không nên luồn dây khác cấp diện áp vào chung 1 ống và tổng tiết diện dây không được vượt quá 40% tiết diện ống.
8. Phát biểu nào sau đây là đúng với yêu cầu lĩ thuật của mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi ?
A. Bảng điện phải cách mặt đất tối thiểu 0.5m-1m
B. Đường dây dẫn song song với vật kiến trúc
C. Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống phải vượt quá 40% tiết diện ống
D. Khi dây dẫn đổi hướng hoặc phân nhánh không cần phải thêm kẹp ống
Đối với mạng điện lắp đặt dây dẫn kiểu nổi, tổng tiết diện của dây dẫn trong ống:
A. Không quá 40 % tiết diện ống
B. Bằng 40 % tiết diện ống
C. Trên 40 % tiết diện ống
D. Đáp án khác
một ống dây dài 50cm diện tích tiết diện 8cm2 chiều dài 10cm và có 500 vong dây. Xác định hệ số tự cảm của ống dây không lõi đặt trong không khí
Một ống dây tiết diện 10cm2, chiều dài 20cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H.
B. 0,2π mH.
C. 2 mH.
D. 0,2 mH
Một ống dây dài 50 cm, bán kính 1 cm quấn 800 vòng dây. Dòng điện chạy qua ống là I = 2 A (trong ống dây chứa không khí). Từ thông gửi qua tiết diện ngang của ống dây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 10 - 3 W b
B. 1 , 26 . 10 - 6 W b
C. 0 , 1 W b
C. 1 , 26 . 10 - 4 W b
Một ống dây tiết diện 10 c m 2 , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H
B. 0,2π mH
C. 2 mH
D. 0,2 mH
Đáp án B.
L = 10 − 7 .4 π N 2 l S = 0 , 2 π . 10 - 3 H = 0 , 2 π m H .
Một ống dây tiết diện 10 c m 2 , chiều dài 20 cm và có 4000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,8π H
B. 0,8π mH
C. 8 mH
D. 0,8 mH
Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 . Độ tự cảm của ống dây là
A. 4 π . 10 − 4 H
B. 8 π . 10 − 4 H
C. 12 , 5 π . 10 − 4 H
D. 6 , 25 π . 10 − 4 H