Một ống dây tiết diện 10 c m 2 , chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,2π H
B. 0,2π mH
C. 2 mH
D. 0,2 mH
Một ống dây tiết diện 10 c m 2 , chiều dài 20 cm và có 4000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là
A. 0,8π H
B. 0,8π mH
C. 8 mH
D. 0,8 mH
một ống dây dài 50cm diện tích tiết diện 8cm2 chiều dài 10cm và có 500 vong dây. Xác định hệ số tự cảm của ống dây không lõi đặt trong không khí
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là
A. 0,1 H
B. 0,1 mH
C. 0,4 mH
D. 0,2 mH
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 0,4 mH
D. 0,8 mH
Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,4 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là
A. 0,1 mH
B. 0,2 mH
C. 0,4 mH
D. 0,8 mH
Tìm độ tự cảm của một ống dây hình trụ gồm 400 vòng, dài 20cm, tiết diện ngang 9 c m 2 trong hai trường hợp:
a) Ống dây không có lõi sắt.
Ống dây có lõi sắt với độ từ thẩm μ = 400.
Độ tự cảm của một ống dây không có lõi sắt (có chiều dài ống dây là gồm N vòng tiết diện một vòng dây là S) là
A. L = 4 π . 10 - 7 N l S
B. L = 4 π . 10 - 7 N 2 l S
C. L = 4 π . 10 - 7 N l 2 S
D. L = 4 π . 10 - 7 N 2 Sl
Một ống dây có 1000 vòng dây, dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 c m 2 . Độ tự cảm của ống dây là
A. 4 π . 10 − 4 H
B. 8 π . 10 − 4 H
C. 12 , 5 π . 10 − 4 H
D. 6 , 25 π . 10 − 4 H