trong cơ thể người cơ hoành thuộc nhóm cơ nào?
CÂY HOA HỒNG ,CÂY PHƯỢNG ,CÂY BÀNG THUỘC NHÓM NÀO ?
A CƠ THỂ ĐA BÀO B CƠ THỂ ĐƠN BÀO C CƠ THỂ KO CÓ TẾ BÀO
D CƠ THỂ ĐỘNG VẬT
Trong cơ thể thực vật, hoocmôn nào dưới đây thuộc nhóm hoocmôn ức chế sinh trưởng?
A. Axit abxixic
B. Xitôkinin
C. Auxin
D. Gibêrelin
Đáp án A
+ Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin là những hoocmôn thuộc nhóm kích thích.
+ Axit abxixic (viết tắt là AAB) là chất ức chế sinh trưởng tự nhiên.
Cơ quan tim thuộc hệ cơ quan nào trong cơ thể người ?
A.
Hệ Bài tiết
B.
Hệ tuần hoàn
C.
Hệ hô hấp
D.
Hệ tiêu hóa
Đáp án của bạn:
A
B
C
D
Con hãy điền tên một số cơ quan của cơ thể người và thực vật thuộc các hệ cơ quan có trong bảng sau:
Bảng một số cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể người
Hệ cơ quan | Các cơ quan thuộc hệ cơ quan |
Hệ chồi |
|
Hệ rễ |
|
Hệ cơ quan | Một số cơ quan thuộc hệ cơ quan mà con biết |
Hệ hô hấp |
|
Hệ tuần hoàn |
|
Hệ thần kinh |
|
Hệ tiêu hóa |
|
Hệ bài tiết |
|
Hệ cơ quan | Một số cơ quan thuộc hệ cơ quan mà con biết |
Hệ hô hấp | mũi,họng,khí quản,...... |
Hệ tuần hoàn | tim,phổi,não,thận,...... |
Hệ thần kinh | não,tủy sống,...... |
Hệ tiêu hóa | miệng,dạ dày,đại tràng,....... |
Hệ bài tiết | thận,niệu quản,bàng quang,......... |
Hệ cơ quan | Một số cơ quan thuộc hệ cơ quan mà con biết |
Hệ hô hấp | mũi,họng,khí quản,...... |
Hệ tuần hoàn | tim,phổi,não,thận,...... |
Hệ thần kinh | não,tủy sống,...... |
Hệ tiêu hóa | miệng,dạ dày,đại tràng,....... |
Hệ bài tiết | thận,niệu quản,bàng quang,......... |
Hệ cơ quan | Các cơ quan thuộc hệ cơ quan |
Hệ chồi | hoa, quả, lá,.... |
Hệ rễ | Miền hút,Mạch rây,chóp rễ. |
liệt kê các cơ thuộc các hệ cơ quan trong cơ thể người
Tham khảo:
Hệ cơ là một hệ cơ quan bao gồm các cơ xương, cơ trơn và cơ tim. Nó cho phép chuyển động của cơ thể, duy trì tư thế và lưu thông máu trên khắp cơ thể. Các hệ cơ ở động vật có xương sống được điều khiển thông qua hệ thần kinh mặc dù một số cơ có thể hoàn toàn tự chủ
Các hệ thống cơ thể con người phối hợp cùng nhau để tạo nên một chức năng hoàn chỉnh.Hệ tuần hoàn. Hệ tuần hoàn là mạng lưới gồm máu, mạch máu và bạch huyết. ...Hệ hô hấp. Mỗi tế bào trong cơ thể đều cần oxy để hoạt động. ...Hệ thống tiêu hóa. ...Hệ thống xương. ...Hệ cơ ...Hệ thống bài tiết. ...Hệ nội tiết. ...Hệ thống sinh sản (nữ)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
36. Cây điền thanh thuộc nhóm phân bón nào?
A. Hữu cơ B. Vi sinh C. Hóa học D. Phân chuồng
37. Cây muồng muồng thuộc nhóm phân bón nào?
A. Hữu cơ B. Vi sinh C. Hóa học D. Phân chuồng
38. DAP (chứa N, P) thuộc nhóm phân bón nào?
A. Hữu cơ B. Vi sinh C. Hóa học D. Phân xanh
39. Khô dầu lạc thuộc nhóm phân bón nào?
A. Hữu cơ B. Vi sinh C. Hóa học D. Phân bắc
40. Phân trâu, bò thuộc nhóm phân bón nào?
A. Hữu cơ B. Vi sinh C. Hóa học D. Phân rác
loại cơ chính tham gia vào quá trình thay đổi thể tích lồng ngực khi hô hấp là: * A: cơ hoành, cơ xương B: cơ liên sườn, cơ xương C: cơ liên sườn, cơ vân D: cơ hoành, cơ liên sườn