Nêu hiện tượng và viết PTHH :
khi Nhỏ dung dịch axit axetic lần lượt vào các ống nghiệm có chứa Zn,CuO,dung dịch NaOH có vài giọt dung dịch phenolphtalein, Na2CO3
câu 1. nêu hiện tượng vào viết PTHH xảy ra khi cho: a) thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4 b) Na vào dung dịch CuSO4 c) mẩu đá vôi vào dung dịch HCl d) nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch NaOH có lẫn dung dịch phenolphtalein câu 2. bằng PPHH, hãy nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: H2SO4, K2SO4, HCl, KOH. Viết PTHH xảy ra nếu có
Câu 3. Nêu hiện tượng quan sát được, viết PTHH xảy ra khi tiến hành thí nghiệm sau:
a.Cho dung dịch axit clohidric (HCl) vào ống nghiệm có chứa vài viên kẽm (Zn)
b.Cho từ từ dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm có chứa một mảnh nhôm (Al)
a, b, Chung hiện tượng nhé:
Zn, Al tan trong dd HCl sủi bọt khí ko màu, ko mùi, ko vị, đó là H2
PTHH:
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2
Bài 2: Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra cho các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa lá đồng.
b) Nhỏ dung dịch NaOH lên mẩu giấy quỳ tím.
c) Nhỏ dung dịch BaCl2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
d) Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa Fe(OH)3.
e) Cho mẩu kim loại nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 loãng dư.
f) Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch nước vôi trong lấy dư.
g) Thả chiếc đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4.
Bài 3: Cho các oxit sau: CO2; MgO; Fe2O3; Na2O; P2O5. Oxit nào tác dụng được với :
a) Nước?
b) Dung dịch HCl ?
c) Dung dịch NaOH?
Viết các PTHH xảy ra nếu có.
Bài 3: a. CO2, Na2O, P2O5
CO2 + H2O ---> H2CO3
Na2O + H2O ---> 2NaOH
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
b. MgO, Fe2O3
MgO + 2HCl ---> MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O
c. Không có chất thỏa mãn
Câu 1: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 2: Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dd Natri clorua. Nêu hiện tượng quan sát được? Viết PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn từ từ 6,72 lít khí CO2 ( ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong dư.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b) Tính số gam kết tủa thu được sau phản ứng.
Câu 4: Nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Nhỏ vài giọt dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4.
b) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl có sẵn mẩu quỳ tím.
Câu 5: Cho các chất sau: Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, KOH, Ba(OH)2.
a) Những chất nào có phản ứng với khí CO2?
b) Những chất nào bị phân hủy bởi nhiệt?
c) Những chất nào vừa có phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
Câu 6: Cho những oxit sau: BaO, Fe2O3, N2O5, SO2. Những oxit nào tác dụng với: a. Nước b. Axit clohiđric c. Natri hiroxit
Viết phương trình phản ứng xảy ra
Câu 7: Có 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau: Na2SO4 ; HCl; NaNO3. Hãy nhận biết chúng bằng phương pháp hóa học. Viết các PTHH xảy ra (nếu có).
Câu 8: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ đựng các dung dịch sau: KOH; Ba(OH)2 ; K2SO4; H2SO4; HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
hyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyyydjyh
Câu 1 : Nêu hiện tượng và viết PTHH giải thích
a)Nhỏ vài giọt dung dịch Axitclohidric(HCl)vào ống nghiệm đựng viên kém.
b)Cho mẫu canxi ôxít (CaO) vào ống nghiệm đựng nước.
c)Nhỏ vài gọt dung dịch Axitsunfuric (H2SO4) vào ống nghiệm đựng bột sắt.
d)Cho Na2O vào cốc nước có chứa 1 mẫu giấy quỳ tím.
e)Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
f)Cho mẩu Na vào cốc nước có pha vài giọt dd phenolphatalein.
a) Viên kẽm tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b) Chất rắn tan dần thành dung dịch vẩn dục, tỏa nhiều nhiệt
CaO + H2O → Ca(OH)2
c) Bột sắt tan dần, xuất hiện bọt khí không màu không mùi
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
d) Chất rắn tan dần, giấy quỳ tím chuyển dần sang màu xanh
Na2O + H2O → 2NaOH
e) Chất rắn chuyển dần từ màu đen sang nâu đỏ
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)
f) Na tan dần, lăn tròn trên mặt nước, xuất hiện khí không màu không mùi, dung dịch chuyển sang màu hồng
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
Nêu hiện tượng , giải thích và viết phương trình hóa học cho các thì nghiệm sau
a.cho một muối Na2CO3 vào các dung dịch axit axetic
b.cho rượu vào dung dịch axit axetic
c.cho bột CuO vào dung dịch axit axetic
d.nhỏ dung dịch AgNO3 trong NH3 vào dung dịch glucozo đun nhẹ
e.cho 1,2 giọt dung dịch iot vào lát khoai tím
a) Xuất hiện khí không màu không mùi :
\(Na_2CO_3 + 2CH_3COOH \to 2CH_3COONa + CO_2 + H_2O\)
b) Dung dịch phân lớp
\(CH_3COOH + C_2H_5OH \rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O\)
c) CuO tan dần, dung dịch thu được màu xanh lam
\(CuO + 2CH_3COOH \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O\)
d) Xuất hiện kết tủa trắng bạc
\(CH_2OH-(CHOH)_4-CHO + 2AgNO_3 + 3NH_3 + H_2O \to CH_2OH-(CHOH)_4-COONH_4 + 2Ag + 2NH_4NO_3\)
e) Xuất hiện sản phẩm màu xanh tím.
nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm sau:
- Nhỏ vài giọt dung dịch đồng sunfat vào ống nghiệm đựng dung dịch natri hidroxit
- Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đụng Cu(OH)2
-Ngâm 1 đoạn dây đồng vào dung dịch AgNO3
- Nhỏ vài giọt dung dịch Bariclorua vào ống nghiệm đựng dung dịch natrisunfat
- Nhỏ vài giọt dung dịch đồng sunfat vào ống nghiệm đựng dung dịch natri hidroxit
Hiện tượng: xuất hiện chất không tan màu xanh
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
- Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào ống nghiệm đụng Cu(OH)2
Hiện tượng:Chất rắn màu xanh lam tan dần, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
\(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)
-Ngâm 1 đoạn dây đồng vào dung dịch AgNO3
Hiện tượng:Có kim loại màu xác bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh. Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch Bạc Nitrat và một phần đồng bị hoà tan tạo ra dung dịch Đồng Nitrat màu xanh lam
\(Cu+2AgNO_3\rightarrow2Ag+Cu\left(NO_3\right)_2\)
- Nhỏ vài giọt dung dịch Bariclorua vào ống nghiệm đựng dung dịch natrisunfat
Hiện tượng:Xuất hiện kết tủa trắng bari sunfat trong dung dịch.\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)( Có tham khảo trên mạng :< )
. Nêu hiện tượng và viết các PTHH biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào ống nghiệm chứa ít bột CuO.
b) Hoà tan diphotpho pentaoxit vào nước rồi nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được.
c) Cho Cu(OH)2 tác dụng với axit sunfuric.
d) Cho một mẫu nhôm vào dung dịch axitsufuric loãng.
e) Nung một ít đồng(II) hiđrôxit trong ống nghiệm.
a) Chất rắn CuO màu đen tan dần và sẽ hết nếu HCl dư, dd từ không màu đổi màu thành xanh
b)Qùy tím hóa đỏ
c)Chất rắn Cu(OH)2 màu xanh tan dần và sẽ hết nếu H2SO4 dư, dd từ không màu đổi màu thành xanh
d)Chất rắn Al màu trắng tan dần và sẽ hết nếu H2SO4 dư, đồng thời có khì H2 bay lên, dd không đổi màu
e)Chất rắn CU(OH)2 màu xanh chuyển màu thành đen, đồng thời có hơi nước bay lên
Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm có chứa dung dịch hỗn hợp
(FeSO4 + H2SO4 loãng) và lắc nhẹ?
A. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu tím hồng
B. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện
C. Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 mất dần, thu được dung dịch màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 nhạt dần, có kết tủa màu trắng xanh xuất hiện
Chọn C
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Màu tím hồng của dung dịch KMnO4 nhạt dần chuyển thành dung dịch Fe2(SO4)3 màu vàng