Cho các oxit sau: CO2, P2O5, N2O, SO2, SO3, CaO, MgO. Oxit nào phản ứng với a) H2O b) dd HCl c) dd NaOH d) K2O Viết PTHH của phản ứng xảy ra
Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3, FeO, CO2, CaO, CrO3, ZnO, N2O,
SO2, K2O, P2O5, Al2O3, MgO, CO.
+ Những chất thuộc loại oxit nào.
+ Hãy gọi tên những oxit trên.
+ Viết phương trình hóa của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với
H2O, NaOH, H2SO4.
Oxit axit :
$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : cacbon đioxit
$CrO_3$ : Crom VI oxit
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit
$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
$FeO$ : Sắt II oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$MgO$ : Magie oxit
Oxit lưỡng tính :
$ZnO$ : Kẽm oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
Oxit trung tính
$N_2O$ : đinito oxit
$CO$ : cacbon oxit
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?
-A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2.
-B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4.
-C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl.
-D. Nung nóng Cu(OH)2.
Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5.
B. CO2, SO3, Na2O, NO2.
C. SO2, P2O5, CO2, SO3.
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, NO, MgO, CaO.
B. CuO, CaO, MgO, Na2O.
C. CaO, CO2, K2O, Na2O.
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7.
Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính:
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm:
A. CuO, CaO, K2O, Na2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:
A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.
B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.
D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:
A. BaO tác dụng với dung dịch HCl.
B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
C. BaO tác dụng với dung dịch H2O.
D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4.
Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho:
A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2.
B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH.
C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2.
D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3.
Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. P2O3.
B. P2O5.
C. PO2.
D. P2O4.
Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là:
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. FeO2.
Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách
:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư.
C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2.
Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:
A. 15,9 g.
B. 10,5 g.
C. 34,8 g.
D. 18,2 g.
Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ.
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường:
A. CO2, N2O5, H2S.
B. CO2, SO2, SO3.
C. NO2, HCl, HBr
D. CO, NO, N2O.
Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:
A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính
Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
***** VẬN DỤNG *****
Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là:
A. 0,378 tấn.
\\ B. 0,156 tấn. \\
C. 0,126 tấn. \\
D. 0,467 tấn.
Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là:
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,6 lít.
D. 8,4 lí
Cho các oxit sau gôm Na2O,SO2,MgO,Fe2O3,P2O5,CaO A) hãy phân loại các ô-xit trên B) oxit nào tác dụng với nước C)Oxit nào tác dụng đc với dd HCL D) ô-xit nào tác dụng đc với dd NaOH Viết pthh xảy ra
A) Oxit bazo : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Oxit axit : SO2 ; P2O5
B) Oxit tác dụng với nước : Na2O ; SO2 ; P2O5 ; CaO
Pt : Na2O + H2O → 2NaOH
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
CaO + H2O → Ca(OH)2
C) Oxit tác dụng được với dung dịch HCl : Na2O ; MgO ; Fe2O3 ; CaO
Pt : Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
D) Oxit tác dụng được với dung dịch NaOH : SO2
Pt : SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
Chúc bạn học tốt
Bạn ơi trong số các chất trên chỉ có Fe2O3 và MgO phản ứng với HCl nhé! Trong đó Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O, FeCl3 tan trong nước và có màu nâu / vàng nên loại nhé. MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O. Dung dịch MgCl2 trong suốt, nên chọn MgCl2 nha bạn.
Cho các oxit sau gồm : Na2O , SO2 , MgO , Fe2O3, P2O5 , CaO a) Oxit nào tác dụng được với nước ? b) Oxit nào tác dụng được với dd HCl ? Viết PTHH xảy ra.
oxit td vs nc là Na2O
PTHH
Na2O + H20 => 2NaOH
oxit td vs HCl là MgO , Fe2O3
PTHH
MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O
Cho các oxit sau: FeO, ZnO, CO2, P2O5, CO, CaO, SO2
a) Những oxit nào phản ứng được với nước viết PTHH
b) Những oxit nào phản ứng được với dd axit viết PTHH
c) Những oxit nào phản ứng được với dd bazo viết PTHH
a) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
Cho dãy các oxit: M g O , F e 2 O 3 , K 2 O , S O 2 , C O 2 , N O . Số phản ứng xảy ra sau khi cho mỗi oxit lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4.Cho các oxit sau :Na2O ,ZnO, SO2, K2O, Ag2O, CO2, Li2O, Fe2O3, P2O5, MgO,BaO,Al2O3,CaO,FeO
a,Oxit nào tác dụng được với nước?Viết các PTHH xảy ra
b,Oxit nào tác dụng được với HCL?Viết các PTHH xảy ra
c,Oxit nào tác dụng được với CO2?Viết các PTHH xảy ra
Giúp mình với!Mình đang cần gấp
Oxit tác dụng được với nước:
Na2O: Na2O + H2O -> 2NaOHK2O: K2O + H2O -> 2KOHLi2O: Li2O + H2O -> 2LiOHBaO: BaO + H2O -> Ba(OH)2CaO: CaO + H2O -> Ca(OH)2Oxit tác dụng được với HCl:
ZnO: ZnO + 2HCl -> ZnCl2 + H2OAg2O: Ag2O + 2HCl -> 2AgCl + H2OAl2O3: Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2OOxit tác dụng được với CO2:
MgO: MgO + CO2 -> MgCO3CaO: CaO + CO2 -> CaCO3Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng
a)
Axit, bazo tương ứng lần lượt là :
$H_2SiO_3,Ba(OH)_2,H_3PO_4,H_2SO_3,H_2SO_4,Mg(OH)_2,Fe(OH)_2, Fe(OH)_3,KOH,HNO_3,Al(OH)_3,Cu(OH)_2$
b)
Tác dụng với nước :
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$K_2O + H_2O \to 2KOH$
$N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3$
b)
$P_2O_5 + 6KOH \to 2K_3PO_4 + 3H_2O$
$KOH + SO_2 \to KHSO_3$
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
$N_2O_5 + 2KOH \to 2KNO_3 + H_2O$
$Al_2O_3 + 2KOH \to 2KAlO_2 + H_2O$
$BaO + H_2SO_4 \to BaSO_4 + H_2O$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Fe_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$