Bài 1: Hãy viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích của 2 thừa số.
a) 456 + 456 x 3 + 456 x 5=
b) 15 + 9 + 9+... + 9 ( có 15 số 9 )=
c) 1994 + 5 + 5 .... + 5 (có 1994 số 5 )=
Đặt tính rồi tính :
1234 : 5
413 : 7
9999 : 5
9456 x 9
Tính giá trị của biểu thức :
345 x 9 + 456
908 x 9 - 34
99 x 9 + 456
9 x 9 + 89
Người ta xếp 800 cái bánh vào các hộp, mỗi hộp 4 cái. Sau đó xếp các hộp vào thùng, mỗi thùng 5 hộp. Hỏi có bao nhiêu thùng bánh ?
1234:5=246,8 413:7=59 9999:5=1999,8 9456x9=85104
345x9+456=3561 908x9-34=8138 99x9+456=1347 9x9+89=170
bài giải đáp án bằng tự nghĩ đi bài này quá dễ mà hehehe
1234 : 5 = 246 ( dư 8 ) 9999 : 5 = 1999 ( dư 8 )
413 : 7 = 59 9456 x 9 = 95104
345 x 9 + 456 908 x 9 - 34
= 3105 + 456 = 8172 - 34
= 3561 = 8138
99 x 9 + 456 9 x 9 + 89
= 891 + 456 = 81 + 89
= 1347 = 170
800 cái bánh xếp được số hộp là ;
800 : 4 = 200 ( hộp )
200 xếp được số thùng là :
200 : 5 = 40 ( thùng )
Đáp số : 40 thùng .
Bài của bạn dài thật đó làm mik làm mệt bở hơi tai nhớ đấy > - < !!
Viết các biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số hữu tỉ
a, 15 mũ 8 x 9 mũ 4
b, 4 mũ 9 : 5 mũ 27
c, 20 mũ 10 : 2 mũ 20
d, 27 mũ 5 : ( -7) mũ 15
a) 158 x 94
= 158 x ( 32 )4
= 158 x 38
= ( 15 x 3 )8 = 458
b) 49 : 527
= 49 : ( 53 ) 9
= 49 : 1259
= \(\left(\frac{4}{125}\right)^9\)
c) 2010 : 220
= 2010 : ( 22 )10
= 2010 : 410 = ( 20 : 4 ) 10 = 510
d) 275 : ( -7 ) 15
= 275 : [ ( - 7 )3 ]5
= 275 : ( - 21 )5
= \(\left(\frac{27}{-21}\right)^5=\left(\frac{9}{-7}\right)^5\)
Cbht
1. Tính giá trị của biểu thức :
234 x 9 - 78
7688 x 2 - 789
456 : 6 x 3
( 9 : 3 ) x 9
55678 - 6789 x 2
4566 x 2 - 3455
413 : 7 + 789
99 x 9 + 87
789 x 9 + 908
89 x 9 - 23
2. Tìm x
x X 2 = 100000
x : 7 = 59
x : 6 = 54
456 x X = 912
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có :12l dau
Xếp vào : 6 thùng
Hỏi : ... l dầu?
4. Tính:
456 x 9 =
5678 x 2 =
456 x 9 =
5. An có 234 viên bi Bình có số bi gấp hai lần. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
6. Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
7. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu phút trong một giờ ?
b) Có bao ngày trong một năm nhuận ?
c) Có bao nhiêu giây trong một phút ?
d) Có bao nhiêu ngày trong một năm thường ?
e) Có bao nhiêu giờ trong một ngày ?
g) Có bao nhiêu items trong hai mươi lăm ?
15 items = 10
1. Tính giá trị của biểu thức :
234 x 9 - 78
= 2106 - 78
= 2028
7688 x 2 - 789
= 15376 - 789
= 14587
456 : 6 x 3
= 76 x 3
= 228
( 9 : 3 ) x 9
55678 - 6789 x 2
= 55678 - 13578
= 42100
4566 x 2 - 3455
= 9132 - 3455
= 5677
413 : 7 + 789
= 59 + 789
= 848
99 x 9 + 87
= 891 + 87
= 978
789 x 9 + 908
= 7101 + 908
= 8009
89 x 9 - 23
= 801 - 23
= 778
2. Tìm x
x X 2 = 100000
X = 100000 : 2
X = 50000
x : 7 = 59
x = 59 x 7
x = 413
x : 6 = 54
x = 54 x 6
x = 324
456 x X = 912
X = 912 : 456
X = 2
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có :12l dau
Xếp vào : 6 thùng
Hỏi : ... l dầu/ thùng
Giải
Có số lít dầu trong 1 thùng là:
12 : 6 = 2 ( l )
Đáp số: 2 l dầu
4. Tính:
456 x 9 =4104
5678 x 2 =11356
456 x 9 =4104
5. An có 234 viên bi Bình có số bi gấp hai lần. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
Giải
Binhg có số viên bi là:
234 x 2 = 468 ( viên )
Đáp số: 468 viên bi
6. Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII , IX , X , XI , XII
7. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu phút trong một giờ ?
Có 60 phút trong 1 giờ.
b) Có bao ngày trong một năm nhuận ?
Có 366 ngày trong 1 năm nhuận.
c) Có bao nhiêu giây trong một phút ?
Có 60 giây trong 1 phút.
d) Có bao nhiêu ngày trong một năm thường ?
Có 365 ngày trong năm thường
e) Có bao nhiêu giờ trong một ngày ?
Có 24 giờ trong 1 ngày.
g) Có bao nhiêu items trong hai mươi lăm ?
Items là cái gì?
1. Tính giá trị của biểu thức :
234 x 9 - 78
= 2106 - 78
= 2028
7688 x 2 - 789
= 15376 - 789
= 14587
456 : 6 x 3
= 76 x 3
= 228
( 9 : 3 ) x 9
55678 - 6789 x 2
= 55678 - 13578
= 42100
4566 x 2 - 3455
= 9132 - 3455
= 5677
413 : 7 + 789
= 59 + 789
= 848
99 x 9 + 87
= 891 + 87
= 978
789 x 9 + 908
= 7101 + 908
= 8009
89 x 9 - 23
= 801 - 23
= 778
2. Tìm x
x X 2 = 100000
X = 100000 : 2
X = 50000
x : 7 = 59
x = 59 x 7
x = 413
x : 6 = 54
x = 54 x 6
x = 324
456 x X = 912
X = 912 : 456
X = 2
3. Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Có :12l dau
Xếp vào : 6 thùng
Hỏi : ... l dầu/ thùng
Giải
Có số lít dầu trong 1 thùng là:
12 : 6 = 2 ( l )
Đáp số: 2 l dầu
4. Tính:
456 x 9 =4104
5678 x 2 =11356
456 x 9 =4104
5. An có 234 viên bi Bình có số bi gấp hai lần. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
Giải
Binhg có số viên bi là:
234 x 2 = 468 ( viên )
Đáp số: 468 viên bi
6. Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã
I , II , III , IV , V , VI , VII , VIII , IX , X , XI , XII
7. Trả lời các câu hỏi sau:
a) Có bao nhiêu phút trong một giờ ?
Có 60 phút trong 1 giờ.
b) Có bao ngày trong một năm nhuận ?
Có 366 ngày trong 1 năm nhuận.
c) Có bao nhiêu giây trong một phút ?
Có 60 giây trong 1 phút.
d) Có bao nhiêu ngày trong một năm thường ?
Có 365 ngày trong năm thường
e) Có bao nhiêu giờ trong một ngày ?
Có 24 giờ trong 1 ngày.
g) Có bao nhiêu items trong hai mươi lăm ?
Items là cái gì?
1Tìm tập hợp các số nguyên x toả mãn
a/ -2<x<5 b/ -6 ≤x ≤-1 c/0<x ≤7 d/-1 ≤x<6
2. Tính Nhanh:
a/ 248+ (-12) + 2064 + (-236)
b/ (-298) + (-300) + (-302)
c/ 5 + (-7) + 9.(-11) + 13 + (-15)
d/ 456 + [58+ (-456) + (-38)]
3. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a/ 5674 - 97 + (97 + 18 - 5674) b/ (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
4. Tìm số nguyên x biết:
a/ 11 - (15 + 11) = x - (25 - 9)
b/ x - 12= (-9) - 15
c/ 2 - x= 17 - (-5)
d/ 9-25= (7 - x) - (25+7
Bài 2:
a: \(=248+2064-12-236\)
\(=12-12+2064=2064\)
b: \(=-298-302-300=-600-300=-900\)
c: \(=5-7+9-11+13-15=-2-2-2=-6\)
d: \(=456+58-456-38=20\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
c)(5/4)^4 : (15/2)^4
d)10^4:16
e)(-2)^3.125
f)64^3:(-2)^9 =
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
c) \(\left(\dfrac{5}{4}\right)^4:\left(\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{5}{4}:\dfrac{15}{2}\right)^4=\left(\dfrac{1}{6}\right)^4\)
d) \(10^4:16=10^4:2^4=\left(10:2\right)^4=5^4\)
e) \(\left(-2\right)^3.125=\left(-2\right)^3.5^3=\left(-2.5\right)^3=-10^3\)
f) \(64^3:\left(-2\right)^9=64^3:\left(-8\right)^3=\left(64:-8\right)^3=-8^3\)
Bài 1 : Tính nhanh
a, 248 + ( -12 ) + 2064 + ( -236 )
b, ( -298 ) + ( -300 ) + ( -302 )
c, 5 + ( -7 ) + 9 + ( -11 ) + 13 + ( -15 )
d, ( -6 ) + 8 + ( -10 ) + 12 + ( -14 ) + 16
e, 456 + [58 + ( - 456 ) + ( -38 ) ]
Bài 2 : Bỏ dấu ngoặc rồi tính
a, 8 - ( 3 + 7 )
b, ( -5 ) - ( 9 - 12 )
c, ( 5674 - 97 ) + ( 97 + 18 - 5674 )
d, ( 13 - 135 + 49 ) - ( 13 + 49 )
e, x + 8 - ( x + 22 )
f, - ( x + 5 ) + ( x + 10 ) - 5
Bài 1:
a) 248 + (-12) + 2064 + (-236)
= 248 - 236 + 2064 - 12
= 12 + 2052
= 2064
b) (-298) + (-300) + (-302)
= -298 - 302 - 300
= -600 - 300
= -900
c) 5 + (-7) + 9 + (-11) + 13 + (-15)
= -2 - 2 - 2
= -6
d) (-6) + 8 + (-10) + 12 + (-14) + 16
= 2 + 2 + 2
= 6
e) 456 + [58 + (-456) + (-38)]
= 456 - 456 + 58 - 38
= 0 + 20
= 20
Bài 2:
a) 8 - (3 + 7)
= 8 - 3 - 7
= -2
b) (-5) - (9 - 12)
= -5 - 9 + 12
= -2
c) (5674 - 97) + (97 + 18 - 5674)
= 5674 - 97 + 97 + 18 - 5674
= 18
d) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
= 13 - 13 - 135 + 49 - 49
= -135
e) x + 8 - (x + 22)
= x + 8 - x - 22
= -14
f) - (x + 5) + (x + 10) - 5
= -x - 5 + x + 10 - 5
= 0
Chuyển biểu thức sau thành một tích có 2 Thừa số:
a) 15 + 17 + 3 - 2 + 15 + 5 + 10
b) 8 x 9 + 18 + 45 + 63 + 27
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) (1/5).(1/5)¹⁵ ; b) (-10,2)¹⁰ : (-10,2)³ ; c) [(-7/9)⁷]⁸ .
a: \(\left(\dfrac{1}{5}\right)\cdot\left(\dfrac{1}{5}\right)^{15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{1+15}=\left(\dfrac{1}{5}\right)^{16}\)
b: \(\left(-10,2\right)^{10}:\left(-10,2\right)^3=\left(-10,2\right)^{10-3}=\left(-10,2\right)^7\)
c: \(\left[\left(-\dfrac{7}{9}\right)^7\right]^8=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{7\cdot8}=\left(-\dfrac{7}{9}\right)^{56}\)