Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Đặt câu với 1 từ trái nghĩa với từ trung thực
Sống vs nhau ko nên lừa lọc nhau. Sự giả dối luôn luôn đáng ghét.
em mong quản lí olm cho em xin lại cái nik anthai21_tranbaominhthu vs ạ, do thg em em nó nghịch máy lung tung, tối em vào thì đã quá muộn, nik của em cx đã bị khóa, em thật sự rất là hối hận, em mong quản lí hiểu cho tâm trạng của em mà châm trc cho em lần này, nếu cs lại nik r em xin hứa sẽ bảo quản nik cẩn thận và ko cho ai động vào nik của em nx. đây là lời hứa đầu tiên và cx coi như là cuối cùng của em. em thành thực cảm ơn nếu đc sd nik lại 1 lần nx.
cậu ta là đồ dối trá
giả dối gian xảo nhé
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
trái nghĩa với bền vững là gì? hãy đặt câu với từ đó.
Tìm 1 từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : Nhân hậu , cần cù , trung thực , hạnh phúc , dũng cảm . Đặt 1 câu có sử dụng từ mà em vừa tìm được .
Đồng nghĩa với từ "nhân hậu" là từ "nhân từ", "hiền lành",...
Đồng nghĩa với từ "cần cù" là "siêng năng", "chăm chỉ", "chịu khó",...
Đồng nghĩa với từ "trung thực" là "chính trực", "thành thật", "cương trực",...
Đồng nghĩa với từ "hạnh phúc" là "sung sướng", "vui sướng", "vui mừng",../
Đồng nghĩa với từ "dũng cảm" là "gan dạ", "quả cảm",...
a)Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b)Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c)Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d)Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
hạnh phúc
*đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện, may mắn,…
* trái nghĩa: khốn khổ, khổ cực, bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng, cơ cực,…
Nhân hậu Cần cù
đồng nghĩa: tốt bụng đồng nghĩa: chăm chỉ
trái nghĩa: độc ác trái nghĩa: lười biếng
trung thực hạnh phúc
đồng nghĩa: thật thà đồng nghĩa: toại nguyện
trái nghĩa: dối trá trái nghĩa: bất hạnh
dũng cảm
đồng nghĩa: anh dũng
trái nghĩa: hèn nhát
trái nghĩa với bền vững là gì? hãy đặt câu với từ đó.
nhanh m.n
Từ trái nghĩa với từ bền vững là từ nản chí
Bạn ấy rất hay nản chí khi gặp khó khăn.
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa
Cho biết tác dụng của cặp từ trái nghĩa vừa đặt.