TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
từ trái nghĩa với trung thực là dối trá
Hãy đập tan toà nhà của sự dối trá.
TL: ( Ví dụ )
từ trái nghĩa với trung thực = nói dối
bạn lâm đã nói dối cô giáo.
~HT~
từ trái nghĩa với trung thực là dối trá
Hãy đập tan toà nhà của sự dối trá.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
Đặt câu với 1 từ trái nghĩa với từ trung thực
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ cùng nghĩa với từ trung thực là từ……………………………..
Đặt câu với từ tìm được:
Trái nghĩa với từ quyết chí? Đặt câu với từ vừa đặt?
Nhanh nha mn!!!! (thank you)
tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho