Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình: \(\dfrac{1}{2}\).log2(x+3) = log2(x+1) + x2 - x - 4 + 2\(\sqrt{x+3}\)
Cho phương trình 1 2 log 2 ( x + 2 ) + x + 3 = log 2 2 x + 1 x + ( 1 + 1 x ) 2 + 2 x + 2 , gọi S là tổng tất cả các nghiệm dương của nó. Khi đó, giá trị của S là.
A. - 2
B. 1 - 13 2
C. 1 + 13 2
D. Đáp án khác
Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( x - 1 ) 2 = 2 log 2 ( x 2 + x + 1 ) là:
A. 9.
B. -2
C. 1
D. 0
Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( x - 1 ) 2 = 2 log 2 ( x 2 + x + 1 ) là
A. 9
B. -2
C. 1
D. 0
Tổng các nghiệm của phương trình log 2 ( x - 2 ) + log 2 ( x - 4 ) 2 = 0 bằng
A. 9
B. 3 + 2
C. 12
D. 6 + 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log2( 5x - 1) .log2)( 2.5x - 2) > m - 1 có nghiệm x ≥ 1?
A. m ≥ 7
B. m > 7
C. m ≤ 7
D. m < 7
Biết rằng trong tất cả các cặp (x; y) thỏa mãn: log 2 x 2 + y 2 + 2 ≤ log 2 x + y - 1 . Chỉ có duy nhất một cặp (x; y) thỏa mãn: 3x + 4y - m = 0 . Khi đó hãy tính tổng tất cả các giá trị m tìm được?
A. 20
B. 46
C. 28
D. 14
nên đường thẳng 3x + 4y - m = 0 là tiếp tuyến của đường tròn (x – 2)2 + (y – 2)2 = 2.
Chọn C.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình l o g 2 ( x + m + 1 ) = l o g 2 ( m 2 - 4 x + 4 m x ) có đúng một nghiệm thực là
A. - 2 3 3 ; 2 3 3
B. - 2 3 3 ; 2 3 3 ∪ 4 + 2 2
C. [ - 2 3 3 ; 2 3 3 ) ∪ 4 ± 2 2
D. - 2 3 3 ; 2 3 3 ∪ 4 ± 2 2
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 21 o g 2 | x | + l o g 2 | x + 3 | = m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m ∈ (0; 2)
B. m ∈ {0; 2}
C. m ∈ ( - ∞ ; 2 )
D. m ∈ {2}
Tìm tập nghiệm S của phương trình l o g 2 ( x - 1 ) + l o g 2 ( x + 1 ) = 3
A . S = - 3 ; 3
B . S = 10
C . S = 3
D . S = - 10 ; 10