Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2017 lúc 10:16

Đáp án là C.

Đường kính trung bình của hạt mây là?

A. 1/16 inch

B. 1/125 inch

C. 1/2500 inch

D. 1/ 1 triệu inch

Dẫn chứng: The cloud droplet of average size is only 1/2500 inch in diameter

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2017 lúc 10:19

Đáp án là C.

Có thể suy ra điều gì từ những giọt nước có đường kín lớn hơn 1/125 inch?

A. Chúng không bao giờ xảy ra.

B. Chúng không bị ảnh hưởng bởi trọng lực.

C. Trong không khí tĩnh chúng sẽ rơi xuống mặt đất.

D. Khi di chuyển trong không khí chúng rơi với tốc độ 32 dặm/ giờ.

Dẫn chứng: Only when the droplet grows to a diameter of 1/125 inch or larger can it fall from the cloud

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 9 2017 lúc 8:25

Đáp án là A.

Những giọt nước là gì?

A. Chúng là những tinh thể băng.

B. Chúng là những giọt sương nhỏ.

C. Chúng là trái cây mọng nước.

D. Chúng là động vật sống trên băng.

Dẫn chứng: But every cloud is made of water droplets or ice crystals

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2018 lúc 4:45

Đáp án là A.

Chủ đề chính của bài đọc là gì?

A. cơ chế tạo ra mưa

B. khí hậu của Bắc Mỹ

C. trọng lực ảnh hưởng như thế nào đến nông nghiệp

D. các loại mây

Dẫn chứng: What makes it rain? 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 12 2019 lúc 8:28

Đáp án là A.

 “ Sự chuyển động liên tục” ở đoạn 1 nghĩa là gì?

A. Luôn luôn di chuyển

B. Luôn có cảm xúc

C. Không bao giờ thay đổi

D. Rơi xuống một cách dễ dàng

Air currents move and lift droplets so that the net downward displacement is zero, even though the droplets are in constant motion.

=> in constant motion = moving all the time 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 11 2017 lúc 3:51

Đáp án là A.

Cái nào là ví dụ của sự kết tủa?

Rain: mưa

Lightening: sét

Wind: gió

Thunder: sấm sét

Dẫn chứng: The growth of a cloud droplet to a size large enough to fall out is the cause of rain and other forms of precipitation

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2018 lúc 5:29

Đáp án C. 
Dịch câu hỏi: Điều nào sau đây KHÔNG được đề cập như một đặc tính của nước?
A. Nước có thể hấp thụ nhiệt
B. Nước là dung môi tốt.
C. Nước co lại khi mát
D. Nước mở rộng khi đóng băng
Thông tin:
A. “This characteristic enables the oceans to absorb and store vast quantities of heat...” (Đặc tính này cho phép các đại dương hấp thụ và lưu trữ một lượng nhiệt lớn,...)
B. “In addition, water dissolves more substances than any other liquid.” (Ngoài ra, nước hòa tan nhiều chất hơn bất kỳ chất lỏng nào khác.)
C, D. “One anomaly is that water upon freezing expands by about 9 percent, whereas most liquids contract on cooling.” (Một điều bất thường là nước khi đóng băng mở rộng khoảng 9%, trong khi hầu hết các chất lỏng đều co lại khi làm mát.) => Câu D đúng nhưng câu C sai. Nước không có lại mà là các chất lỏng khác

Nguyễn Hoàng Lê Vy
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
17 tháng 2 2020 lúc 12:47

Two men 1) were at sea in a small motor boat. It 2) ____began_____ to rain and the sea 3) _____became____ very rough. Suddenly the engine 4) ________stopped_________. The men 5) ___tried to fix it____ but they 6) ____couldn't______ (not) start it again. Then a huge wave 7) _______crashed____ against the boat and the two men 8) ___fell_ into the cold sea. Luckily there 9) ___was_____ a big ship nearby and the captain 10) ___saw____ the two men. He immediately 11) __told__ some of his crew to get a lifeboat and save the men. The crew in the lifeboat 12) _____rescued___ the two men and 13) ____took_____ them onto their ship. One of the crew 14) ___gave____ the men blankets and 15) ____made___ them hot drinks. When they 16) ____arrived____ at the harbour the two men 17) ____thanked______ the captain of the ship and his crew for saving their lives.

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2019 lúc 12:17

Đáp án là B.

Từ nào thay thế tốt nhất cho từ “ minute” ở đoạn 1?

Second: giây

Tiny: nhỏ bé

Slow: chậm

Predictable: có thể đoán trước được

The droplets or ice crystals in clouds are exceedingly small. The effect of gravity on them is minute.

[ Các giọt nhỏ hoặc các tinh thể băng cực kỳ nhỏ. Ảnh hưởng của trọng lực lên chúng rất nhỏ.]

=> minute = tiny