Chia các từ sau thành hai cột :car,hand,fat.calm,start,castle,aren't,park,map,rapid,natural,man.
Cột một âm a dài (/a:/)
Cột hai âm a ngắn(/ae/)
1. put the words into two groups (/a:/ and /ae/)
car, start, map,hand, castle, fat, aren't, park, man, natural, bag, dark, cat, apple, father
1. put the words into two groups (/a:/ and /ae/)
car, start, map,hand, castle, fat, aren't, park, man, natural, bag, dark, cat, apple, father
a: cart ,start ,aren't ,park,dark,father
ae :map,hand, castle,fat,man,natural,bag,cat,apple
BT1: Put the ɑːwords into two group ( /ɑː/ and /æ/ )
Từ đã cho: car, start, map, hand, castle, rapid, fat, aren't, park, man, natural, calm, bag, dark, cat, apple, father, stand
BT1: Put the ɑːwords into two group
/ɑː/ car, start,aren't, park,calm, dark, father
/a/ map, hand, castle, rapid, fat,man, natural, bag, cat, apple, stand
Nối cột A với cột B sao cho phù hợp:
A |
| B |
1. tích tắc | a. là hai từ đơn | |
2. tắc nghẽn | b. là từ ghép phân loại | |
3. tắc xi | c. là từ ghép tổng hợp | |
4. đường tắc | d. là từ láy | |
5. túc tắc | e. là từ đơn đa âm |
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s.
B. 358 m/s.
C. 338 m/s.
D. 328 m/s.
Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s
B. 358 m/s
C. 338 m/s
D. 328 m/s
Đáp án A
Âm thoa dao động phát ra sóng âm truyền trong không khí đến mặt nước B (vật cản cố định), sóng âm bị phản xạ. Sóng tới và sóng phản xạ (hai sóng kết hợp) gặp nhau trong cột không khí AB sẽ gây ra hiện tượng giao thoa, tức là có sóng dừng. Khi có sóng dừng thì miệng ống A là bụng và mặt nước B là nút.
Hai vị trí liên tiếp của cột không khí AB ứng với các độ cao 0,16 m và 0,51 m thì ta thấy âm nghe rõ nhất, điều đó chứng tỏ: 0,51 – 0,16 = 0,35 m = λ/2 → λ = 0,7 m
→ v = λf = 0,7.400 = 280 m/s
Một âm thoa được đặt phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 400 Hz. Chiều dài của cột khí trong ống có thể thay đổi bằng cách thay đổi mực nước trong ống. Ống được đổ đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần cộng hưởng gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột khí là 0,16 m và 0,51 m. Tốc độ truyền âm trong không khí bằng
A. 280 m/s
B. 358 m/s
C. 338 m/s
D. 328 m/s
Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học:
A | B | |
---|---|---|
Quang Trung | Khởi nghĩa Lam Sơn | |
Lê Lợi | Đại Việt sử kí toàn thư | |
Nguyễn Trãi | Đại phá quân Thanh | |
Lê Thánh Tông | Quốc âm thi tập | |
Ngô Sĩ Liên | Hồng Đức quốc âm thi tập |
A | B |
---|---|
- Quang Trung | - Đại phá quân Thanh |
- Lê lợi | - Khởi nghĩa Lam |
- Nguyễn Trãi | - Quốc âm thi tập |
- Lê Thánh Tông | - Hồng Đức quốc âm thi tập |
- Ngô Sĩ Liên | - Đại Việt sử kí toàn thư |
SGK Tiếng Việt lớp 5 trang 86
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: la hét / nết na
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: lan man / mang vác
a)
la: la lối, con la, la bàn…
na : quả na, na ná…
lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…
nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
no: ăn no, no nê…
lở: đất lở, lở loét, lở mồm…
nở: hoa nở, nở mặt…
b)
man: miên man, khai man…
mang: mang vác, con mang…
vần : vần thơ, đánh vần…
vầng : vầng trán, vầng trăng…
buôn : buôn bán, buôn làng…
buông : buông màn, buông xuôi…
vươn : vươn lên, vươn người…
vương : vương vấn, vương tơ…