điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
the jet pilot was very lucky _____ alive after the plane crash
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
1. to receive
2. to find
3. to be
5. to stay... read
6. to help
7. to take
8. to walk
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
we were very sory _____ the bad news about the collapse of the bridge
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
jessica was hesitant _________ home alone on the dark street
điền vaò chỗ trống trong câu sau 1 động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của từ đó :
i was glad ______ a present from my old close friend
Ai giúp mik với ạ! mình cảm ơn!
Điền vào mỗi chỗ trống trong những câu sau một động từ phù hợp về nghĩa và dạng đúng của động từ:
1.I was glad a present from my old closest friend.
2.I was relieved out that I had passed the exam.
3.The jet pilot was very lucky alive after the plane crash.
5.Sunny didn’t feel like going anywhere. She was content at home and a book.
6.The teacher is always willing the students with difficult exercises
7.The students are motivated part in the English speaking comtest.
8.Jessica was hesitant home alone on the dark street.
9. Iwas surprised Mr. Jay at the meeting.
10. We were very sorry the bad news about the collapse of the bridge.
Give the correct form of verbs an American Jet pilot ( take off ) ________ from. Post worth but the Jet's enginer______ ( go ) wrong. The pilot ___ (eject ) but the plane ______ (not/crash) The enginer___ ( begin) working again. The Jet ____ (fly) for more than one hour over there states. Finally it ____ (crash) near Linconh
Give the correct form of verbs
an American Jet pilot ( take off ) __took off______ from. Post worth but the Jet's enginer___went___ ( go ) wrong. The pilot __ejected_ (eject ) but the plane ___didn't crash___ (not/crash) The enginer_began__ ( begin) working again. The Jet __flew__ (fly) for more than one hour over there states. Finally it __crashed__ (crash) near Linconh
1.took of
2.went
3ejected
4didn't crash
5.began
6.flew
7.crashed
Điền các từ ngữ (lao động, hạnh phúc, nghĩa vụ) vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp
- Lao động đem lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho con người. Mọi người đều có nghĩa vụ tham gia lao động phù hợp với khả năng.
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: Từ "ăn" trong câu: "Bé thích ăn cháo." là từ mang nghĩa .............
Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "Kì ............ nghĩa là lớn lao, lạ thường."
Từ ăn trong câu : bé thích ăn cháo" , có nghĩa là em bé rất thích cháo
" Kì vĩ nghĩa là lớn lao, lạ thường"
mk cx ko bk âu ☹️ ☹️ ☹️
Từ ăn trong cấu "Bé thích ăn cháo" là từ mang ngĩa gốc.
Câu hai mình ko rõ, mình nghĩ là Kì lạ nhưng ko bt đúng ko??? Kì diệu, kì lạ,,....
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống................. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ ...........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết............. còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu............. ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai .......... gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ............nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió .............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là............. dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an................. .
Câu hỏi 1:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là cao thượng.
Câu hỏi 2:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống....quỳ............. .
Câu hỏi 3:Trong câu "Của một đồng, công một nén", từ .công..........có nghĩa là sức lao động.
Câu hỏi 4:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết.vinh............ còn hơn sống nhục.
Câu hỏi 5:Điền từ phù hợp vào chỗ trống : "Sơn thủy hữu..tình........... ."
Câu hỏi 6:Câu : "Buổi sáng, mẹ đi làm, em đi học và bà ngoại ở nhà trông bé Na." trả lời cho câu hỏi "Ai ..làm........ gì ?".
Câu hỏi 7:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ..năng..........nổ.
Câu hỏi 8:Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió càng.............to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.
Câu hỏi 9:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là...khoan.......... dung.
Câu hỏi 10:Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là an nhàn
rộng lượng thứ tha cho người có lỗi gọi là...