Tìm tất cả số nguyên n để:
phân số\(\frac{n+1}{n-2}\)có giá trị là một số nguyên
Tìm tất cả các số nguyên n để:
Phân số \(\dfrac{n+1}{n-2}\) có giá trị là một sô nguyên
`(n+1)/(n-2)`
Ta có:
`(n+1)/(n-2)`
`=> (n -2+3)/(n-2)`
`=> 3/(n-2)` hay `n-2 in Ư(3)`
Ta có: `Ư(3)={1;-1;3;-3}`
`=> n in {3;1;5;-1}`
Vậy: `n in {3;1;5;-1}`
Để A nguyên thì n-2+3 chia hết cho n-2
=>\(n-2\in\left\{1;-1;3;-3\right\}\)
=>\(n\in\left\{3;1;5;-1\right\}\)
a)Tìm tất cả các số nguyên n để phân số n+1/n-2 có giá trị là một số nguyên
b)
Tìm số nguyên n để phân số 4n+5/2n-1 có giá trị là một số nguyên
a, Để \(\dfrac{n+1}{n-2}\) có giá trị là một số nguyên thì n + 1 ⋮ n - 2
=> (n - 2) + 3 ⋮ n - 2
Vì (n - 2) ⋮ n - 2 nên 3 ⋮ n - 2
=> n - 2 ∈ Ư(3) ∈ {-3;-1;1;3}
=> n ∈ {-1;1;3;5}
b, Để \(\dfrac{4n+5}{2n-1}\) có giá trị là một số nguyên thì 4n + 5 ⋮ 2n - 1
=> (4n - 2) + 7 ⋮ 2n - 1
=> 2(2n - 1) + 7 ⋮ 2n - 1
Vì 2(2n - 1) ⋮ 2n -1 nên 7 ⋮ 2n - 1
=> 2n - 1 ∈ Ư(7) ∈ {-7;-1;1;7}
=> n ∈ {-3;0;1;4}
Tìm tất cả các số nguyên n để A = 2n : \(\frac{3n+1}{3}\)có giá trị là một số nguyên
\(A=2n:\frac{3n+1}{3}=2n.\frac{3}{3n+1}=\frac{6n}{3n+1}=\frac{6n+2-2}{3n+1}=\frac{2\left(3n+1\right)-2}{3n+1}\)
\(=\frac{2\left(3n+1\right)}{3n+1}-\frac{2}{3n+1}=2-\frac{2}{3n+1}\)
A nguyên <=> \(\frac{2}{3n+1}\) nguyên <=> 2 chia hết cho 3n+1
<=>\(3n+1\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
<=>\(3n\in\left\{-3;-2;0;1\right\}\)
<=>\(n\in\left\{-1;\frac{-2}{3};0;\frac{1}{3}\right\}\)
Vì n nguyên nên \(n\in\left\{-1;0\right\}\)
A=\(=\frac{2n.3}{3n+1}=\frac{2.3n+2-2}{3n+1}=2-\frac{2}{3n+1}.\)
3n+1=+-1,+-2
n=0
Cho phân số
a) Tìm số nguyên n để B là một phân số
b) Tìm tất cả các số nguyên n để B có giá trị nguyên
B= \(\frac{n}{n-4}\)
Giải:
a; B = \(\frac{n}{n-4}\)
B là phân số khi và chỉ khi: n - 4 ≠ 0 suy ra n ≠ 4
b; B = \(\frac{n}{n-4}\)
B ∈ Z ⇔ n ⋮ (n -4)
[n - 4 + 4] ⋮ (n -4)
4 ⋮ (n -4)
(n -4) ∈ Ư(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
Lập bảng ta có:
n - 4 | -4 | -2 | -1 | 1 | 2 | 4 |
n | 0 | 2 | 3 | 5 | 6 | 8 |
4≠n∈Z | tm | tm | tm | tm | tm | tm |
Theo bảng trên ta có: n ∈ {0; 2; 3; 5; 6; 8}
Vậy để B = \(\frac{n}{n-4}\) có giá trị nguyên thì n ∈ {0; 2; 3; 5; 6; 8}
Tìm tất cả các số nguyên n để
a) Phân số \(\frac{n+1}{n-2}\) có giá trị nguyên
b) Phân số là phân số tối giản
Tìm tất cả các số nguyên n sao cho \(\dfrac{n+1}{3n-2}\)là phân số có giá trị là số nguyên
A = \(\frac{3}{n-1}\)(n khác 1) tìm tất cả các số nguyên n để tìm A có giá trị là số nguyên
giúp nha!!!!! :)
để A là giá trị nguyên thì 3 chia hét n-1
=> n-1 thuộc Ư(3)
n-1=1
n=1+1
n=2
tự tính tiếp nha
A =\(\frac{3}{n-1}\)
Suy ra n -1 thuộc Ư(3) và n - 1 thuộc Z
Ta có Ư(3) = ( -1;-3;1;3 )
Do đó
n - 1 = -1
n = -1 + 1
n = 0
n - 1 = -3
n = -3 + 1
n = -2
n - 1 =1
n = 1 + 1
n = 2
n - 1 = 3
n = 3 + 1
n = 4
Vậy n =0;-2;2;4
P=n3/6 + n2/2 + n/3 + (2n+1)/(1-2n) với n là số nguyên. tìm tất cả các số n để giá trị của P là một số nguyên
\(P=\dfrac{n^3+3n^2+2n}{6}+\dfrac{2n+1}{1-2n}\)
Vì n^3+3n^2+2n=n(n+1)(n+2) là tích của 3 số liên tiếp
nên n^3+3n^2+2n chia hết cho 3!=6
=>Để P nguyên thì 2n+1/1-2n nguyên
=>2n+1 chia hết cho 1-2n
=>2n+1 chia hết cho 2n-1
=>2n-1+2 chia hết cho 2n-1
=>\(2n-1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(n\in\left\{1;0;\dfrac{3}{2};-\dfrac{1}{2}\right\}\)
tìm tất cả các số nguyên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên: n/n − 1 (n ̸= 1)