Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 1000, biết rằng số đó chia cho 20;25;30 đều dư 15 và số đó khi chia cho 41 thì không dư.
tìm số tự nhiên nhỏ hơn 1000 biết rằng số đó chia cho 20 ; 25;30 đều dư 15 nhưng lại chia hết cho 41
Tìm số tự nhiên biết số đó chia cho 15,18,21 đều dư 5, biết số đó nhỏ hơn 1000 và lớn hơn 800
1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400
1. Gọi số tự nhiên cần tìm là \(\left(a\in N\right)\)và \(a-1\)là \(BC\)của 4 ; 5 ; 6 và \(a⋮7\).Ta có:
\(BCNN\left(4;5;6\right)=60.\)
\(BC\left(4;5;6\right)=\left\{0;60;120;180;240;300;360;420;....\right\}\)
\(\Rightarrow a-1\in\left\{0;60;120;180;240;300;360;420\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{1;61;121;181;241;301;361;....\right\}\)
Vì \(\Rightarrow301⋮7\Rightarrow\)số tự nhiên cần tìm là : 301
2. Ta thấy \(a+1\)là BC của (4;5;6) và 201 < a + 1 < 401
=> BCNN (4,5,6) = 60 .
BC (4,5,6) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 ....}
=> a + 1 = 240 ; a + 1 = 300 hoặc a + 1 = 360 => a = {239 ; 299 ; 359}
Vậy ....
Tìm số tự nhiên chia cho 19 dư 17 . Chia cho 29 dư 2 . Biết số đó nhỏ hơn 1000 và lớn hơn 150
tìm số tự nhiên biết số đó chia cho 12, 18, 21 đều dư 5 biết rằng số đó xấp sỉ 1000
BT2 tìm số tự nhiên A nhỏ nhất có 3 chữ số sao cho A chia 11 dư 5, A chia 13 dư 8
Bài 2 :
Gọi số cần tìm là a. Ta có
a + 6 chia hết cho 11 suy ra ( a+6) +77 chia hết cho 11 (1)
a+ 5 chia hết chỏ suy ra ( a+5) +78 chia hết cho 13 suy ra a+ 83 chia hết cho 13 (2)
a +83 chia hết cho 143
Từ (1) và (2) => a = 143k -83 ( k \(\in\) N* )
để được a nhỏ nhất có 3 chữ số ta chọn k = 2, được a = 203
Vậy số cần tìm là 203.
Tìm số tự nhiên có số chữ số nhỏ hơn 4 . Biết rằng khi chia số đó cho 20, 30, 40, 50, 60 ta được cùng một số dư là 18.
Một số tự nhiên chia cho 4,5,6 đều dư 1 . Biết rằng số tự nhiên đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400 . Tìm số tự nhiên đó
Gọi số cần tìm la a
Theo bài ra ta có
a chia 4 ; 5 ; 6 dư 1
=> a- 1 chia hết cho 4 ; 5 ; 6
=> a - 1 là B C( 4 ; 5 ; 6 )
BCNN(4;5;6)= 60
=> BC(4;5;6) = ( 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 ; 420 ; .... )
=> a- 1 thuộc ( 0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 360 ; 420;... )
=> a thuộc ( 1 ; 61 ; 121 ; 181 ; 241 ; 361 ; 421;.... )
MÀ a < 400 và a chia hết cho 7 => không có a thỏa mãn
một số tự nhiên khi chia cho 4 ,5 ,6 đều dư 1 .Tìm số tự nhiên đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
một số tự nhiên khi chia cho 4,cho 5 cho 6 đều dư 1.tìm số tự nhiên đó,biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
ta gọi số tn đó là a ( a thuộc N* )
ta có : số đó chia hết cho 4,5,6 thì đều dư 1
=> a-1 chia hết cho 4,5,6 . Vì (a-1) chia hết cho 4,5,6 nên ( a-1 ) thuộc BC( 4,5,6 )
BC ( 4,5,6 ) = ( 0 , 60 , 120 , 180 ,240 , 300 , 360 , 420 , .............. )
mà a < 400
=> ( a-1 ) = ( 60 , 120 , 180 , 240 , 300 , 360 )
a = ( 61 , 121 , 181 , 241 , 301 , 361 )
theo đề bài số tự nhiên này chia hết cho 7
nên a = 301
vậy số tự nhiên đó là 301.
k đúng cho mik na bạn !
a chia cho 4, 5, 6 dư 1 nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n => a = 60n+1 với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65
mặt khác a chia hết cho 7 => a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1
có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6
mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5
mà n chỉ lấy từ 1 đến 6 => n = 5
a = 60.5 + 1 = 301