phân tích đâ thức thành nhân tử:
a, (x2 - x + 2)2 + (x - 2)2
b, 6x5 + 15x4 +20x3 + 15x2 + 6x +1
phân tích đâ thức thành nhân tử : a,8x^2 - 2
b, x^2 - 6x - y^2 + 9
\(8x^2-2\)
\(=2.\left(1^2-4x^2\right)\)
\(=2.\left(1-4x\right).\left(1+4x\right)\)
\(x^2-6x-y^2+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-3-y\right).\left(x-3+y\right)\)
Mình sửa lại câu đầu ạ.
\(8x^2-2\)
\(=2.\left(4x^2-1\right)\)
\(=2.[\left(2x\right)^2-1^2]\)
\(=2.\left(2x-1\right).\left(2x+1\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
1. 6x^2 + 15x
2. 9x^2 - 1
3. x^2 + 6x -y^2 +9
1. \(=3x\left(2x+5\right)\)
2. \(=\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)\)
3. \(=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x-y+3\right)\left(x+y+3\right)\)
1, = 3x.(2x + 5)
2. = (3x)2 - 12 = (3x - 1).(3x +1 )
3, =(x2 + 6x + 9) - y2 = (x + 3)2 - y2 =(x + y -3 ). (x - y +3)
3.\(x^2+6x-y^2+9=\left(x^2+6x+9\right)-y^2=\left(x+3\right)^2-y^2=\left(x+3-y\right)\left(x+3+y\right)\)
Phân tích đâ thức thành nhân tử
a)\(x^2-8y^2+6x+9\)
b)\(\left(4x+1\right)\left(12x-1\right)\left(3x+2\right)\left(x+1\right)-4\)
a) \(x^2-8y^2+6x+9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)-8y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-\left(\sqrt{8}\cdot y\right)^2\)
\(=\left(x+3+\sqrt{8}y\right)\left(x+3-\sqrt{8}y\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 +4xy + y 2 ; b) ( 2 x + 1 ) 2 - ( x - 1 ) 2 ;
c) 9 - 6x + x 2 - y 2 ; d) -(x + 2) + 3( x 2 -4).
a) Áp dụng HĐT 1 thu được ( 2 x + y ) 2 .
b) Áp dụng HĐT 3 với A = 2x + l; B = x - l thu được
[(2x +1) + (x -1)] [(2x +1) - (x -1)] rút gọn thành 3x(x + 2).
c) Ta có: 9 - 6x + x 2 - y 2 = ( 3 - x ) 2 - y 2 = (3 - x - y)(3 -x + y).
d) Ta có: -(x + 2) + 3( x 2 - 4) = -{x + 2) + 3(x + 2)(x - 2)
= (x + 2) [-1 + 3(x - 2)] = (x + 2)(3x - 7).
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
a) \(A=x^2-6x+9-9y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-\left(3y\right)^2\)
\(=\left(x-3-3y\right)\left(x-3+3y\right)\)
b) \(B=x^3-3x^2+3x-1+2\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^3+\left(2x+2\right)\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+2x+2\right]\)
\(=\left(x-1\right).\left(x^2+3\right)\)
a, \(A=\left(x-3\right)^2-9y^2=\left(x-3-3y\right)\left(x-3+3y\right)\)
b, \(B=\left(x-1\right)^3+2\left(x-1\right)\left(x+1\right)=\left(x-1\right)\left[\left(x-1\right)^2+2\left(x+1\right)\right]\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+1+2x+2\right)=\left(x-1\right)\left(x^2+3\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, A= x2 - 6x + 9 - 9y2
b, B= x3 - 3x2 + 3x - 1 + 2(x2 - 1)
Phân tích đâ thức thành nhân tử :
a) x^4+x^2+ 1
b)(a^2 + b^2 -5) -4 (ab+2)^2
c)(x^2 +xy)^2- (x^2 - xy-2y^2)^2
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 6x; b) x 3 y - 2 x 2 y 2 + 5xy;
c) 2 x 2 (x +1) + 4x(x +1); d) 2 5 x(y - 1) - 2 5 y(1 - y).
a) Kết quả 2x(2x – 3). b) Kết quả xy( x 2 – 2xy + 5).
c) Kết quả 2x(x + 1)(x + 4). d) Kết quả 2 5 ( y − 1 ) ( x + y ) .
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Câu 2 thực hiện phép tính
a. x + 2² - x - 3 (x + 1)
b. x³ - 2x² + 5x - 10 : ( x - 2)
Câu 3 Cho biểu thức A = (x - 5) / (x - 4) và B = (x + 5)/ 2x - (x - 6) / (5 - x) - (2x² - 2x - 50) / (2x² - 10x) (điều kiện x khác 0, x khác 4, x khác 5
a. Tính giá trị của A khi x² - 3x = 0
b. Rút gọn B
c. Tìm giá trị nguyên của x để A : B có giá trị nguyên
Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại A đường cao AD, O là trung điểm của AC, điểm E đối xứng với điểm D qua cạnh OA.
a. Chứng minh tứ giác ADCE là hình chữ nhật
b. Gọi I là trung điểm của AD, chứng tỏ I là trung điểm của BE
c. cho AB = 10 cm BC = 12 cm. Tính diện tích tam giác OAB
cíu tớ với
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4 x 2 - 4x + 1; b) 16 y 3 - 2 x 3 - 6x(x + 1) - 2;
c) 2 x 2 +7x + 5; d) x 2 - 6xy - 25 z 2 +9 y 2