Vành đai mặt trời, vùng lãnh thổ ở phía nam hoa kỳ đang phát triển công nghiệp rất nhanh là khu vực:
A.Gần với xích đạo
B.Gần với chí tuyến Bắc
C.Gần với chí tuyến Nam
D. Gần với vòng cực
Câu 22: Ngày 22/12 tia sáng Mặt Trời lúc 12h trưa chiếu vuông góc với đường vĩ tuyến nào sau đây?
A. Xích đạo C. Chí tuyến Bắc
B. Chí tuyến Nam D. Vòng Cực
Câu 3. Lãnh thổ châu Mĩ kéo dài từ
A. Xích đạo đến chí tuyến Bắc.
B. vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.
C. chí tuyến Bắc đến vùng cực Bắc.
D. Xích đạo đến chí tuyến Nam.
Câu 4. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ làm cho thiên nhiên châu Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng theo chiều Bắc – Nam.
B. Chỉ thuần nhất một đới cảnh quan từ Bắc xuống Nam.
C. Thiên nhiên đồng nhất theo chiều Đông – Tây.
D. Cảnh quan thay đổi từ thấp lên cao.
Câu 5. Quan sát hình sau: Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
Dựa vào lược đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các luồng nhập cư vào châu Mĩ?
A. Tất cả các luồng nhập cư đều đến Bắc Mĩ.
B. Chỉ có chủng tộc Môn-gô-lô-ít nhập cư đến châu Mĩ.
C. Có đa dạng các luồng nhập cư thuộc nhiều chủng tộc vào châu Mĩ.
D. Chỉ có chủng tộc Nê-grô-ít và Môn-gô-lô-ít cổ nhập cư đến Nam Mĩ.
Câu 6. Quan sát hình sau: Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
Dựa vào lược đồ, hãy cho biết luồng nhập cư nào không đến Bắc Mĩ?
A. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít cổ.
B. Chủng tộc Nê-grô-ít.
C. Người Tây Ban Nha.
D. Người Anh, Pháp, I-ta-li-a, Đức.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Mĩ?
A. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Bra-xin
Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây phân bố ở khu vực Bắc Mĩ?
A. A-ma-dôn
B. Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi
C. Mê Công
D. Xen
Câu 9. Hệ thống hồ nào sau đây phân bố ở khu vực Bắc Mĩ?
A. Bai-can
B. Hồ Lớn
C. Vic-to-ri-a
D. Sát
Câu 10. Quốc gia nào sau đây là thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ?
A. Pê-ru
B. Hoa Kì
C. Cô-lôm-bi-a
D. Cu-ba
Câu 11. Mục tiêu thành lập Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ là
A. giúp Mê-hi-cô trở thành cường quốc công nghiệp.
B. kết hợp sức mạnh ba nước để tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
C. giúp duy trì vị thế số một về kinh tế cho Hoa Kì.
D. chỉ hợp tác về mặt quân sự giữa các nước.
Câu 12. Các cao nguyên, bồn địa và sườn đông Cooc-đi-e (Bắc Mĩ) mưa ít chủ yếu do
A. ảnh hưởng của dòng biển lạnh làm cho khí hậu ven bờ khô hạn.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng làm cho khí hậu ven bờ khô hạn.
C. nằm ở vùng vĩ độ cao, có khí hậu hàn đới.
D. hệ thống Cooc-đi-e kéo dài hướng bắc – nam ngăn cản các khối khí từ biển vào.
Câu 13. Vì sao bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa là nơi thưa thớt dân cư nhất Bắc Mĩ?
A. Khí hậu hàn đới lạnh giá, khắc nghiệt.
B. Địa hình hiểm trở, nhiều núi cao.
C. Hoang mạc phát triển rộng.
D. Tập trung nhiều sông và hồ nước ngọt.
Câu 14. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ sản xuất theo quy mô lớn, phát triển đến mức độ cao do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, trình độ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. có hệ thống núi Cooc-đi-e đồ sộ nằm ven biển Thái Bình Dương.
C. nhiều luồng nhập cư đến, thành phần chủng tộc đa dạng.
D. kiểu khí hậu ôn đới chiếm diện tích lớn.
Câu 15. Vì sao vùng núi phía tây Bắc Mĩ (hệ thống núi Cooc-đi-e) dân cư phân bố thưa thớt?
A. Khí hậu hàn đới lạnh giá, khắc nghiệt.
B. Địa hình hiểm trở, nhiều núi cao.
C. Hoang mạc phát triển rộng.
D. Do diện tích đầm lầy chiếm chủ yếu.
27. Châu Mỹ nằm kéo dài từ:
A. vùng Cực Bắc đến cận Cực Nam. B. vùng Cực Bắc đến Xích Đạo.
C. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến Nam. D. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến.
28. Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ ?
A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
29. Vì sao người gốc Phi có mặt ở châu Mỹ?
A. Do di dân buôn bán. B. Do bị bắt làm nô lệ.
C. Do đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Do xuất khẩu lao động.
30. Địa hình Bắc Mỹ phân thành mấy khu vực?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
31. Hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Bắc Mỹ là:
A. An-đet. B. A-pa-lat. C. Hy-ma-lay-a. D. Cooc-đi-e.
32 Đảo nào lớn nhất ở Châu Mỹ ?
A. Ha-wai. B. Cu-ba. C. Grơn-len. D. Hai-i-ti.
33. Hai khu vực thưa thớt dân cư nhất Bắc Mỹ là những khu vực nào?
A. Alaxca- Bắc Canađa. B. Bắc Canađa- Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kỳ - Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô- Alaxca.
34. Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là gì?
A. Quá đông dân. B. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông. D. Thất nghiệp.
35.Ngành công nghiệp nào ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?
A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử. D. Cơ khí.
36.Bô-ing là hãng sản xuất máy bay của quốc gia nào ở Bắc Mỹ?
A.Canađa. B. Hoa Kỳ. C. Mê-hi-cô. D. Cu-ba.
37.Vùng công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ là:
A.Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trung tâm. D. Đông Nam.
38. Nguyên nhân chính khiến kinh tế các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A.Bất ổn chính trị. B.Nghèo tài nguyên. C.Phụ thuộc nước ngoài. D.Chiến tranh.
39.Dải công nghiệp mới ở Hoa Kỳ có tên gọi là gì?
A.Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C.Vành đai CN Mặt Trời. D.Vành đai CN Mặt Trăng.
40.Sông nào là “vua” của các dòng sông ( có lưu vực sông lớn nhất)?
A.Mitxixipi. B. Mitxuri. C. Parana. D. Amazon.
41.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Nam Mỹ?
A.Anđet. B. Cooc-đi-e. C. Roc-ki. D. Apalat.
42.Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
A.Laplata. B. Panama. C. Amazon. D. Pampa.
43. Đâu là nguyên nhân rừng rậm nhiệt đới phát triển mạnh ở ĐB Amazon?
A.Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. B. Đất đai màu mỡ.
C.Sông phát triển cung cấp nước. D.Địa hình bằng phẳng.
44.Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ có đắc điểm:
A. Đa canh. B. Chuyên canh. C. Độc canh. D. Xen canh.
45. Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A. Sử dụng công cụ thô sơ. B. Trình độ sản xuất thấp.
C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất. D. Khí hậu khắc nghiệt.
46. Sơn nguyên nào lớn nhất Nam Mỹ?
A.Guy-a-na. B.Bra-xin. C.Pa-ta-gô-ni. D.Mê-hi-cô.
47. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la là những nước.....
A.nông nghiệp. B.công nghiệp. C.đang phát triển. D.công nghiệp mới.
48. Thành phố nào là thủ đô của Hoa Kỳ?
A.NewYork. B.Washington. C.Lat Ve-gat. D.Bo-xton.
49. Vì sao Nam Mỹ được gọi là Mỹ Latinh?
A.Chủ yếu là người Latinh. B.Sử dụng chữ viết Latinh.
C.Chủ yếu nói tiếng Latinh. D.Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ Latinh.
50. Khí hậu Bắc Mỹ và Nam Mỹ giồng nhau ở chỗ:
A.Phân hóa đa dạng. B.Chủ yếu có khí hậu ôn đới.
C.Chủ yếu có khí hậu nhiệt đới. D.Có đầy đủ các kiểu khí hậu.
51. Quốc gia nào không thuộc Bắc Mỹ ?
A.Canađa. B. Ac-hen-ti-na. C.Hoa Kỳ. D.Mê-hi-cô.
52. Thành phố nào sau đây không là siêu đô thị ở Bắc Mỹ?
A.Niu Oóc. B.Lôt Angiơlet. C.Mêhicôxiti. D.Xao Paolô.
53. Quần đảo nào bao bọc biển Ca-ri-bê?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
54.Kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển, nguyên nhân chính là do:
A. Đông dân. B. Khí hậu khắc nghiệt. C. Bị xâm lược. D. Xung đột tộc người.
55. Bán đảo Labrađo nằm ven bờ:
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
56. Tam giác quỷ ở châu Mỹ có tên gọi là gì?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
57. Vì sao ở đồng bằng Trung tâm hay xuất hiện hiện tượng nhiễu loạn thời tiết ?
A.Đồng bằng dạng lòng máng khổng lồ làm cho các khối khí dễ xâm nhập sâu.
B.Khối khí lạnh từ Bắc Băng Dương tràn sâu xuống dễ dàng.
C.Khối khí nóng từ phương nam tràn lên cao phía bắc.
D.Do tác động của hệ thống Cooc-đi-e.
58. Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì:
A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ có 3 khu vực.
B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C.Bắc Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
D.Hệ thống núi Cooc–đi–e cao đồ sộ ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí .
59. Phía đông bắc Hoa Kỳ đông dân cư nhất không do nguyên nhân nào?
A.Quá trình phát triển công nghiệp sớm. B.Các luồng nhập cư từ sớm vào Bắc Mỹ.
C.Mức độ đô thị hóa cao. D.Là khu tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp, hải cảng lớn.
60. Nhiều nông sản ở Bắc Mĩ có giá thành cao là do đâu?
A. Mức sống cao nên sức mua quá lớn. B. Thiên tai nhiều.
C. Chi phí đầu tư ban đầu quá lớn. D. Năng suất thấp.
27: A
28:A
29:B
30: B
BẠN THAM KHẢO NHA
BẠN HỎI GOOGLE CÓ ĐÓ
Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung và Nam Mĩ A. Thiên nhiên phong phú, đa dạng B. Phía Tây có hệ thống núi cao đồ sộ C. Lãnh thổ là 1 khối cao nguyên khổng lồ D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam
D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam
D. Lãnh thổ trải dài từ vùng chí tuyến Bắc tới gần vòng cực Nam
Môi trường đới Ôn hòa nằm khoảng từ:
A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
B. Chí tuyến Bắc đến Xích đạo .
C. Chí tuyến đến vòng cực ở cả 2 bán cầu.
D. Vòng cực đến cực.
1. Đới nóng
A.Giữa hai đường chí tuyến Bắc và Nam.
B. Giữa chí tuyến Bắc và vòng cực Bắc.
C. Giữa xích đạo và chí tuyến Nam.
D. Giữa xích đạo và chí tuyến Bắc.
Câu 2. Nét đặc trưng cơ bản của môi trường xích đạo ẩm là
A.Nóng ẩm quanh năm
B. Nhiệt độ chênh lệch giữa ban ngày với ban đêm là 2oC
C. Lượng mưa ít
D. Độ ẩm thấp.
Câu 3.Trong khu vực đới ôn hòa, loại gió thường xuyên ảnh hưởng đến thời tiết và khí hậu là gió:
A. Tây nam. B. Đông cực. C. Tây ôn đới. D.Tín Phong.
Câu 4.So với đới nóng, nền nông nghiệp ở đới ôn hòa tiên tiến hơn nhờ có:
A. Khí hậu ôn hòa dễ chịu.
B. Đất tốt, lượng mưa vừa phải.
C. Lao động đông, nhiều kinh nghiệm.
D. Áp dụng rộng rãi những tiến bộ kĩ thuật.
Câu 5. Hiện nay dân cư ở đới ôn hòa sống trong các đô thị:
A. 80% dân số B. 75% dân số C. 60% dân số D. 50% dân số
Câu 6.Nguyên nhân ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa là do:
A. Công nghiệp phát triển mạnh. B. Mưa nhiều.
C. Kí nghị định Ki-ô-tô. D. Biến đổi khí hậu.
Câu 7. Hoang mạc hết sức khô hạn của thế giới nằm ở:
A.Nam Mĩ B. Ôxtrâylia C. Bắc Phi D. Trung Á
Câu 8. Thực vật và động vật ở môi trường hoang mạc thích nghi bằng cách: A. Tăng cường dự trữ nước và chất dinh dưỡng.
B. Kéo dài chu kì sinh trưởng.
C. Không hạn chế sự thoát nước.
D. Kiếm ăn vào buổi sáng.
Câu 9. Địa hình châu Phi không có đặc điểm:
A. Nhiều sơn nguyên. B. Lắm bồn địa.
C. Ít đồng bằng. D. Chủ yếu là núi trẻ.
Câu 10.Đặc điểm phân bố dân cư ở châu Phi:
A.Rất không đều, đa số sống ở đồng bằng.
B.Không đồng đều giữa miền núi và đồng bằng.
C.Rất không đều, đa số sống ở nông thôn.
D.Tương đối đều, nhưng mật độ dân số thấp.
Câu 11. Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 12: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu:
A. Khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. Khoáng sản và máy móc.
C. Máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. Nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 13.Hoạt động công nghiệp chính ở châu Phi là:
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Dệt may.
D. Khai thác rừng và chế biến lâm sản.
Câu 14. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. Khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. Là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. Do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. Khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 15.Đặc điểm khí hậu của châu Phi là:
A. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
B. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới,
C. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
Câu16. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc có diện tích rộng:
A. Lớn nhất thế giới
B. Lớn thứ hai thế giới
C. Lớn thứ 3 thế giới
D. Lớn thứ 4 thế giới
Câu 17 Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là:
A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.
B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,
C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.
D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.
Câu 18Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường:
A. Xích đạo ẩm
B. Nhiệt đới
C. Hoang mạc
D. Địa Trung Hải
Câu19 Hai môi trường địa trung hải có đặc điểm:
A. Mùa đông mát mẻ và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
B. Khí hậu khắc nghiệt, mưa rất hiếm, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Càng xa xích đạo nhiệt độ và lượng mưa càng lớn.
D. Thảm thực vật rừng rậm xanh tốt quanh năm.
Câu 20 Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do:
A. Có nhiều dạng địa hình đa dạng (núi, đồng bằng,…).
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới (Xa-ha-ra, Na-míp,…).
D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
Câu 21 Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở:
A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.
C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
Câu 22 Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở:
A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.
B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.
C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.
D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.
Câu 23. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở:
A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.
B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu PHI
C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.
D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.
Câu 24. Ý nào không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
-----HẾT-----
giúp mik với ạ, làm chính xác và cẩn thận nhé các bn. MÌNH ĐANG CẦN GẤP VÌ HẠN LÀ NGÀY MAI RỒI!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn
1A, 2D, 3B, 4D, 5A, 6A, 7A, 8D, 9B, 10, 11C, 12D, 13A, 14D, 15D, 16D, 17B, 18A, 19A, 20A
Câu 1. Vị trí của đới nóng
A.nằm giữa hai vòng cực Bắc Và Nam. C. nằm từ chí tuyến đến vòng cực.
B. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến Bắc và Nam. D.nằm giữa chí tuyến Bắc và xích đạo.
Câu 2. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là
A. Bắc Phi, Nam Phi B. Trung Phi, Nam Phi C. Đông Á, Nam Á D. Nam Á, Đông Nam Á
Câu 3. Năm 2001, Việt Nam có số dân là 78700000 người, trong khi diện tích là 330.991 km2. Vậy mật độ dân số của Việt Nam năm 2001 là:
A. 823 người/ km2 B. 238 người/ km2 C. 832 người/ km2 D. 328 người/ km2
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng là
A.di dân tự do. B.thiên tai. C.công nghiệp phát triển. D.bùng nổ dân số.
Câu 5. Tên các thảm thực vật từ Xích đạo đến chí tuyến của môi trường nhiệt đới là
A.hoang mạc- bán hoang mạc- rừng thưa- xavan B.Rừng thưa- xavan- bán hoang
mạc- hoang mạc.
C.Xavan- bán hoang mạc- hoang mạc- rừng thưa. D.Rừng thưa- hoang mạc- bán
hoang mạc- xavan.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới?
A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng. B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa.
C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng
cao vào lúc Mặt Trời đi qua thiên đỉnh.
Câu 7. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. dân số tăng quá nhanh. B. kinh tế phát triển chậm.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 8. Dân cư thế giới tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển do đây là nơi
A. sinh sống đầu tiên của con người. B. khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. sản xuất nông nghiệp phát triển. D. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
Câu 9. Năm 2010, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có số dân là 1.011971 người, trong khi diện tích là 1989,5 km2. Vậy mật độ dân số của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2010 là:
A. 505 người/ km2 B.509 người/ km2 C. 510 người/ km2 D. 515 người/ km2
Câu 10. Môi trường Xích đạo ẩm có giới hạn
A. hai bên Xích đạo. B. từ Xích đạo đến 50 Nam.
C. từ Xích đạo đến 50 Bắc. D. từ 50 Bắc đến 50 Nam.
Câu 11. Đới nóng là nơi tập trung
A. một nửa dân số thế giới. B. gần một nửa dân số thế giới.
C. hơn một nửa dân số thế giới. D. 2/3 dân số thế giới.
Câu 12: Môi trường tự nhiên nào nằm giữa hai chí tuyến?
A. Mt Đới nóng B. Mt Đới lạnh
C.Mt Đới ôn hòa D. Mt hoang mạc
Câu 13: Đới nóng có loại gió nào thổi quanh năm từ áp cao chí tuyến về Xích đạo?
A. Tín phong B. Gió Tây ôn Đới
C. Gió đông cực D. Tín phong và gió Tây ôn đới
Câu 14: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rưng thưa và xa van D. Rừng ngập mặn
Câu 15: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa:
A. chất thải của đô thị B. váng dầu ven biển
C. hóa chất từ các nhà máy, phân hóa học, D. cả A,B,C thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng….
Câu 16: Đới nóng chiếm khoảng bao nhiêu % dân số thế giới?
A. khoảng 30 % B. khoảng 40 %
C. khoảng 50 % D. khoảng 60 %
Câu17: “Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường”. Đặc điểm trên nói về môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 18: Môi trường TN nào trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao là hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 19: Việt Nam nằm tròng môi trường tự nhiên nào?
A. MT xích đạo ẩm B. MT nhiệt đới gió mùa
C. MT nhiệt đới D. MT ôn đới
Câu 20: Vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là gì?
A. Lúa nước B. Ngô
C. Khoai lang D. Sắn