Cho hai số A = 1/11 + 1/14 và B = 1/12 + 1/13
Hãy so sáng hai số A và B ( số A lớn hơn, bé hơn, hay bằng B
Cho hai số : A = 1/11+1/14 và B=1/12+1/13.
Hãy so sánh hai số A và B (lớn hơn, bé hơn hay bằng)
cho 2 số A= 1/8 + 1/13; B= 1/10 + 1/11
hãy so sánh A và B (số A lớn hơn, bé hơn hay bằng số B?)
gấp lắm
a= 21/104 và b= 21/110
a>b
BT1: So sánh hai phân số a-1/a và b+1/b với a và b là các số nguyên cùng dấu
BT2 : Tính A= 2x/3y + 3y/4z + 4z/5t + 5t/2x với các phân số đã liệt kê bằng nhau
BT3 : Cho A = 1/2.3/4. ... .99/100 Chứng minh 1/15 < A < 1/10
BT4 : Tìm các số nguyên dương a b c d thỏa 2 bé hơn hoặc bằng a bé hơn hoặc bằng b bé hơn hoặc bằng c bé hơn hoặc bằng d và (1/2-1/a)+(1/2-1/b)+(1/2-1/c) = 1/2-1/d
BT5 : Tìm số nguyên T lớn nhất không vượt quá 2/ 1/2016+3/2017+5/2018+...+43/2039
a) Tìm một phân số lớn hơn 1 và 5/7 và bé hơn 1 và 6/7
b) Tìm hai phân số lớn hơn 1/3 và bé hơn 2/3 , sao cho bốn phân số này có các tử số là các số tự nhiên liên tiếp.
a) \(1\dfrac{5}{7}=\dfrac{12}{7}=\dfrac{24}{14},1\dfrac{6}{7}=\dfrac{13}{7}=\dfrac{26}{14}\)
Gọi SPT là : x
Ta có : \(\dfrac{24}{14}< x< \dfrac{26}{14}\\ x=\dfrac{25}{14}\)
b) Gọi SPT là : x
\(\dfrac{1}{3}< x< \dfrac{2}{3}\\=> \dfrac{5}{15}< x< \dfrac{10}{15}\\ =>x\in\left\{\dfrac{6}{15};\dfrac{7}{15};\dfrac{8}{15};\dfrac{9}{15}\right\}\)
a,\(\dfrac{5}{7}\) = \(\dfrac{1\times7+5}{7}=\dfrac{12}{7}\) = \(\dfrac{12\times2}{7\times2}\)=\(\dfrac{24}{14}\)
1\(\dfrac{6}{7}\)=\(\dfrac{1\times7+6}{7}=\dfrac{13}{7}\)= \(\dfrac{13\times2}{7\times2}\) = \(\dfrac{26}{14}\)
Phân số lớn hơn 1\(\dfrac{5}{4}\) và bé hơn 1\(\dfrac{6}{7}\) là phân số nằm giữa hai phân số
\(\dfrac{24}{14}\) và \(\dfrac{26}{14}\) đó là phân số \(\dfrac{25}{14}\)
b, \(\dfrac{1}{3}=\dfrac{1\times3}{3\times3}\) = \(\dfrac{3}{9}\); \(\dfrac{2}{3}\) = \(\dfrac{2\times3}{3\times3}\) = \(\dfrac{6}{9}\)
Hai phân số lớn hơn \(\dfrac{1}{3}\) và bé hơn \(\dfrac{2}{3}\) là hai phân số nằm giữa hai phân số \(\dfrac{3}{9}\) và \(\dfrac{6}{9}\) lần lượt là: \(\dfrac{4}{9}\) và \(\dfrac{5}{9}\)
ta có bốn phân số trên sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
\(\dfrac{3}{9};\) \(\dfrac{4}{9}\); \(\dfrac{5}{9}\); \(\dfrac{6}{9}\) và 4 phân số đều có tử số là các số tự nhiên liến tiếp.
Vậy hai phân số thỏa mãn đề bài là: \(\dfrac{4}{9}\); \(\dfrac{5}{9}\)
Đáp số: a, \(\dfrac{25}{14}\); b, \(\dfrac{4}{9}\); \(\dfrac{5}{9}\)
1 ) Tìm hai phân số có mẫu dương biết rằng trong hai mẫu có một mẫu gấp 5 lần mẫu kia và sau khi quy đồng mẫu hai phân số đó thì được 56/210 và -65/210
2 ) Cho a thuộc { -5 ; 7 ; 9 } ; b thuộc { 0 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 }
tìm GTLN và GTNN của phân số a/b
3) Hai người đi cùng quãng đườngAB . Người thứ nhất đi hết 32 phút , người thứ hai đi hết 48 phút
a ) So sánh quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút với quãng đường người thứ hai đi trong 28 phút .
b ) Người thứ hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người thứ nhất đi trong 24 phút ?
4 ) Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1/6 nhưng nhỏ hơn 1/4 mà :
a ) Tử là 1
b) Tử là 5
5) Cho hai phân số : 7/12 và 5/8
a ) Tìm một phân số lớn hơn 7 / 12 nhưng nhỏ hơn 5 / 8
b ) Tìm hai phân số lớn hơn 7/12 nhưng nhỏ hơn 5/8
c) Tìm 9 phân số lớn hơn 7/12 nhưng nhỏ hơn 5/8
6) So sánh ;
a) 64/85 và 73/81 ; b ) n+1 / n+2 và n / n+3 ( n thuộc N* )
7 ) so sánh :
a ) 11/32 và 16/49
b ) 58/89 và 36/53
c ) ( 1/80 )^7 với ( 1/243)^6
8 ) So sánh :
a ) 67/77 và 73/83 b) 456 / 461 và 123/128 c) 2003.2004 - 1 / 2003.2004 và 2004.2005 - 1 / 2004.2005
9 ) A = 3535. 232323 / 353535 . 23 ; B = 3535/3534 ; C = 2323/2322
10 ) So sánh : A = 5.(11.13 - 22.26 )/ 22.26 - 44.52 và B = 138^2 - 690 / 137^2 - 548
11 ) So sánh : 53/57 và 531/571 ; b ) 25/26 và 25251/26261 c ) ( 3/8)^5 với ( 5/243)^3
12 ) Cho a,b,m thuộc N*
Hãy so sánh a + m / b + m với a/b
13 ) Cho A = 10^11 - 1 / 10^12 - 1 ; B = 10^10 + 1/10^11 + 1
hãy so sánh A với B
14) So sánh các phân số sau mà không cần thực hiện phép tính ở mẫu
A = 54.107 - 53/53.107 = 54 ; B = 135.269 - 133 / 134.269 + 135
bài 1 : so sánh mỗi cặp phân số bằng 2 cách : Quy đồng mẫu số,tử số.
a, 3/7 và 5/9.
b,6/12 và 4/9.
c,15/25 và 54/90.
d,25/30 và 75/28.
e,27/45 và 18/36.
bài 2 : tìm hai phân số lớn hơn 1/3 , bé hơn 2/3 sao cho 4 phân số này có tử số là các số tự nhiên liên tiếp.
so sánh hai phân số có cùng tử số phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hơn
* nhớ lại trong hai phân số có cùng tử số , phân số nào có mẫu số bé thì phân số đó lớn hơn .
mẫu ; so sánh 9 / 14 và 9 / 17 . ta có ; 14 < 17 , nên ; 9 / 14 > 9 /17
a ) so sánh ; 8 / 17 và 8 / 15 ............................................................................
b ) so sánh ; 45 / 11 và 45 / 19 .......................................................................
a) Ta có 15<17 nên 8/17<8/15
b)ta có 11<19 nên 45/11>45/19
Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và là : a) Phân số bé hơn 1 : ......................... b) Phân số lớn hơn 1 : .......................
a: 1/11; 2/10; 3/9; 4/8; 5/7
b: 7/5; 8/4; 9/3; 10/2; 11/1
Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và là : a) Phân số bé hơn 1 : 5/7;4/8;3/9;2/10;1/11 b) Phân số lớn hơn 1 : 7/5;8/4;9/3;10/2;11/1
\(a)\dfrac{1}{11};\dfrac{2}{10};\dfrac{3}{9};\dfrac{4}{8};\dfrac{5}{7}.\\ b)\dfrac{7}{5};\dfrac{8}{4};\dfrac{9}{3};\dfrac{10}{2};\dfrac{11}{1}.\)
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số :..................................................................................................................................
2. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là :...............................................................................
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là :..............................................................................................................................
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là :................................................................................................
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là :.....................................................................................................................
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)