Cho 2.24 lít SO2 tác dụng với 60ml dd NaOH 1M (d=1.28g/ml) thu được dd X, tính C% của dd X
1.cho 150g dd H2S 3.4% tác dụng với 250ml dd NaOH 1M. tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
2.đốt cháy hoàn toàn 8096 lít H2S, dẫn khí SO2 thoát ra vào 50ml dd NaOH 25%( d=1.28g/ml) thu được muối gì? tính nồng độ các chất sau phản ứng
mH2S= 5.1g
nH2S= 0.15 (mol)
nNaOH= 0.25 (mol)
T=nNaOH/nH2S= 0.25/0.151.7
1<T<2 => tạo ra 2 muối Na2S và NaHS
Đặt: nNa2S= x (mol), nNaHS= y (mol)
2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
NaOH + H2O --> NaHS + H2O
nNaOH= 2x + y = 0.25 (mol) (1)
nH2S= x +y= 0.15 (mol) (2)
Giải pt (1) và (2) :
x= 0.1
y=0.05
mNa2S= 0.1*78=7.8g
mNaHS= 0.05*56=2.8g
2/ 2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O
nH2S= 8.96/22.4= 0.4 (mol)
Từ PTHH trên có: nSO2= 0.4 (mol)
mddNaOH= 50*1.28=64g
mNaOH= 64*25/100=16g
nNaOH= 0.4
T= nNaOH/nH2S=1 => chỉ tạo ra muối NaHS
mNaHS= 0.4*56=22.4g
Chúc bạn học tốt <3
Tiến hành 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1: cho 100 ml dung dịch AlCl 3 x (mol/l) tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho 100 ml dd AlCl3 x (mol/l) tác dụng với 660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,7
B. 1,9
C. 1,8
D. 1,6
1.cho 150g dd so2, 3.4% td với 250 ml dd NaOH 1M. tính khối lượng muối tạo thành spu
2.cho khí sinh ra khi đổ 10g FeS vào 16,6 ml dd HCl 20% (D=1,1g/ml) td với khí oxi dư thu được khí X và hơi nước. Cho khí X đi vào 500ml dd NaOH 0,1M. Xác định tên và nồng độ mol của muối được tạo thành trong dd
1. Số mol SO2 và NaOH lần lượt là 150.3,4%:64=51/640 (mol) và 0,25.1=0,25 (mol).
\(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{SO_2}}\approx3,127>2\) \(\Rightarrow\) Muối thu được chỉ có Na2SO3 (51/640 mol) có khối lượng là 51/640.126=3213/320 (g).
2. FeS + 2HCl (913/9125 mol) \(\rightarrow\) FeCl2 + H2S\(\uparrow\) (913/18250 mol).
2H2S (913/18250 mol) + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2SO2\(\uparrow\) (913/18250 mol) + 2H2O.
Số mol FeS, HCl và NaOH lần lượt là 10:88=5/44 (mol), (20%.1,1.16,6:100%):36,5=913/9125 (mol) và 0,5.0,1=0,05 (mol).
\(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{SO_2}}\approx0,9995< 1\) \(\Rightarrow\) Muối thu được chỉ là natri hiđrosunfit hay natri bisunfit (NaHSO3 0,05 mol) có nồng độ mol là 0,05/0,5=0,1 (mol/l).
Trộn 100 ml dd NaOH 1M với 100 ml dd Na2SO4 1M thu được dung dịch X .Tính nồng độ mol /lít các ion natri trong dd X
Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có CT C7H6O3 tác dụng với 800 ml dd NaOH 1M được dd Y. Trung hòa Y cần 100 ml dd H2SO4 1M được dd Z. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd Z là
A. 31,1 gam.
B. 56,9 gam.
C. 58,6 gam.
D. 62,2 gam.
cho ddhcl 7,3% tác dụng vừa đủ với 200g dd naoh 8% a)tính khối lượng dd HCl đã dùng b) tính C% của dd muối sau phản ứng c) Nếu khối lượng NaOH ở trên tác dụng với 6,72 lít KHÍ SO2 . Tính khối lượng thu được
\(m_{NaOH}=\dfrac{200\cdot8}{100}=16\left(g\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{16}{40}=0,4mol\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
0,4 0,4 0,4 0,4
a)\(m_{HCl}=0,4\cdot36,5=14,6\left(g\right)\)
\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{14,6}{7,3}\cdot100=200\left(g\right)\)
b)\(m_{NaCl}=0,4\cdot58,5=23,4\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,4\cdot18=7,2\left(g\right)\)
\(m_{ddsau}=200+200-7,2=392,8\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{23,4}{392,8}\cdot100=5,96\%\)
c) \(n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3mol\)
\(2NaOH+SO_2\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
0,4 0,3 0,3 0,3
\(m_{Na_2SO_4}=0,3\cdot142=42,6\left(g\right)\)
1.dẫn V lít CO2 đktc vào 100 ml dd NaOH x mol/l sau phản ứng thu được dd chứa đồng thời 0.1 mol NaHCO3 và 0.05 mol Na2CO3 tìm V và x
2.Tính nồng độ mol của các dd sau phản ứng khi: +dẫn 2.24 lít khí SO2 đktc qua 200ml dd KOH 2M lấy dư +dẫn 6.72 lít khí SO2 đktc qua 200ml dd NaOH 1M
\(\text{1) BT Na ta có nNaOH= n NaHCO3 + 2.nNa2CO3=0,2 mol}\)
--> X= CM NaOH=2M
\(\text{BT C ta có nCO2 = nNaHCO3 + n Na2CO3 =0,15 mol}\)
--> VCO2 =3,36 l
\(\text{2) 0,1 mol CO2 qua 0,4 mol KOH dư }\)
-> dd sau pư là K2SO3=0,1 mol và KOH dư =0,2 mol
-> CM KOH=0,2/0,2 =1M và CM của K2SO3 =0,1/0,2=0,5 M
\(\text{Dẫn 0,3 mol SO2 qua 0,2 mol NaOH}\)
-> tạo ra muối NaHSO3 0,2 mol và 0,1 mol SO2 dư
Cho 200ml dd NaOH 1M tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M. Tính nồng độ các ion trong dd X
\(n_{NaOH}=0,2\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{OH^-}=0,2\left(mol\right);n_{H^+}=0,4\left(mol\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
0,4......0,2
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,2}{2}\)
=> H+ dư sau phản ứng
Dung dịch X gồm các ion:
Na+ : 0,2(mol)
SO42- : 0,2 (mol)
H+ dư : 0,2mol
=> \(\left[Na^+\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
\(\left[SO_4^{2-}\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
\(\left[H^+\right]=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5M\)
$n_{NaOH} = 0,2(mol) ; n_{H_2SO_4} = 0,2(mol)$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{NaOH} : 2 < n_{H_2SO_4} : 1$ nên $H_2SO_4$ dư
$n_{Na_2SO_4} = n_{H_2SO_4\ pư} = \dfrac{1}{2}n_{NaOH} = 0,1(mol)$
$V_{dd} = 0,2 + 0,2 = 0,4(lít)$
$C_{M_{Na_2SO_4}} = \dfrac{0,1}{0,4} = 0,25M$
$C_{M_{H_2SO_4\ dư}} = \dfrac{0,2-0,1}{0,4} = 0,25M$
Suy ra :
$[Na^+] = 0,25.2 = 0,5M$
$[H^+] = 0,25.2 = 0,5M$
$[SO_4^{2-}] = 0,25 + 0,25 = 0,5M$