Cho đơn thưc \(A=7.x^3.y^2\)và \(B=\frac{-2}{7}xy^2\)
a) Tinh A,B. Xac định bậc, hệ sô, phần biên của A,B
b) Tinh gia trị của AB tại x = -3, y=\(\frac{1}{3}\)
a/ Thu gọn đơn thức (12/5.x^4 y^2).(5/9 xy^3xy) đó xác định phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức: b/ Tính giá trị của bieur thức 2 3 A x xy y = + − tại x y = = − 2; 1 c/ Tìm đa thức M, biết 2 2 2 2 (2 3 3 7) ( 3 7) x y xy x M x y xy y − + + − = − + + d/ Cho đa thức 2 P x ax x ( ) 2 1 = − + Tìm a, biết: P(2) 7 = Câu 3. (1,5 điểm) Cho các đa thức: A(x) = x3 + 3x2 – 4x – 12 B(x) = x3 – 3x2 + 4x + 18 a. Hãy tính: A(x) + B(x) và A(x) – B(x) b. Chứng tỏ x = – 2 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa thức B(x)
Câu 3:
a: A(x)=x^3+3x^2-4x-12
B(x)=x^3-3x^2+4x+18
A(x)+B(x)
=x^3+3x^2-4x-12+x^3-3x^2+4x+18
=2x^3+6
A(x)-B(x)
=x^3+3x^2-4x-12-x^3+3x^2-4x-18
=6x^2-8x-30
b: A(-2)=(-8)+3*4-4*(-2)-12
=-20+3*4+4*2=0
=>x=-2 là nghiệm của A(x)
B(-2)=(-8)-3*(-2)^2+4*(-2)+18=-10
=>x=-2 ko là nghiệm của B(x)
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
cho đơn thức \(A=\left(\frac{-3}{7}x^2y^2z\right).\left(\frac{-42}{9}xy^2z^2\right)\)
a) thu gọn đơn thức
b) xác đinh hệ số , biến và bậc của đơn thức A
c) Tính giá trị của A tại x = 2 , y= 1 , z= -1
a,\(\Leftrightarrow2X^3Y^4Z^3\)
b,hệ số:\(2\)
biến:\(X^3Y^4Z^3\)
c,thay x=2,y=1,z=-1;ta có PT:
\(2.2^3.1^4.\left(-1\right)^3\)
\(\Leftrightarrow-16\)
còn nốt kết luận:
vậy \(A=-16\Leftrightarrow X=2,Y=1,Z=-1\)
1. Cho \(A=\frac{-2}{3}xy^2;B=\frac{9}{4}x^3y\)
a) Tính C=A.B . Tìm bậc, hệ số, phần biến của C
b) Tính giá trị đơn thức C tại x = -1, y = -2
2. Cho đơn thức \(A=\left(2xy^2\right)^2\left(-\frac{1}{2}x^3y\right)\)
a) Thu gọn và tìm bậc, hệ số, phần biến, bậc của A
b) Tính giá trị đơn thức A tại x = 1 và y = \(\frac{1}{2}\)
1.a)
\(C=A.B=-\frac{2}{3}xy^2.\frac{9}{4}x^3y=-\frac{1}{1}.\frac{3}{2}.x^{1+3}.y^{2+1}=-\frac{3}{2}x^4.y^3\)
b)\(C=-\frac{3}{2}x^4.y^3\Rightarrow C_{\left(-1,-2\right)}=-\frac{3}{2}\left(-1\right)^4.\left(-2\right)^3=-\frac{3}{2}.1.\left(-8\right)=\frac{3}{1}.4=12\)
2.a)
\(A=\left(2xy^2\right)^2\left(-\frac{1}{2}x^3.y\right)=\left(4x^2y^{2.2}\right)\left(-\frac{1}{2}x^3y\right)=-2.\left(x^{2+3}y^{4+1}\right)=-2\left(x^5y^5\right)\)
\(A=\left(-2\right)\left(xy\right)^5\) Hệ số =-2; bậc 5 với cả x và y
b) tự thay giống câu (1)
Cho hai đơn thức A= 1/5.x^2.y^3 và B=1/6.x^3.y^2.
a)Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của 2 đơn thức A và B
b)Tính A.B
a: Đơn thức A: Hệ số là 1/5
Phần biến là \(x^2;y^3\)
Bậc là 5
Đơn thức B: Hệ số là 1/6
Phần biến là \(x^3;y^2\)
Bậc là 5
b: \(A\cdot B=\dfrac{1}{30}x^5y^5\)
Cho hai đơn thức A= 1/5.x^2.y^3 và B=1/6.x^3.y^2.
a)Hãy xác định hệ số, phần biến và bậc của 2 đơn thức A và B
b)Tính A.B
A = 1/5x^2y^3
hệ số 1/5 ; biến x^2y^3 ; bậc 5
B = 1/6x^3y^2
hệ số 1/6 ; biến x^3y^2 ; bậc 5
b, \(AB=\dfrac{1}{5}x^2y^3.\dfrac{1}{6}x^3y^2=\dfrac{1}{30}x^5y^5\)
cho đơn thức A = 2/3 x mũ 3 y . 3/4 xy mũ 2 z mũ 2 . a, thu gọn đơn thức A . b, tìm bậc của đơn thức thu gọn . c xác định phần hệ số , phần biến của đơn thức thu gọn . d, tính giá trị của đơn thức A tại x = -1 , y = -2 , z = -3
\(a,A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2\)
b, Bậc:9
c, Hệ số: `1/2`
Biến: x4y3z2
d, Thay x=-1, y=-2, z=-3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{1}{2}x^4y^3z^2=\dfrac{1}{2}\left(-1\right)^4.\left(-2\right)^3.\left(-3\right)^2=\dfrac{1}{2}.\left(-8\right).9=-36\)
a, \(A=\dfrac{2}{3}x^3y.\dfrac{3}{4}xy^2z^2=\dfrac{x^4y^5z^2}{2}\)
b, bậc 11
c, hệ số 1/2 ; biến x^4y^5z^2
d, Thay x = -1 ; y = -1 ; z = -3 ta được
\(\dfrac{1.1.9}{2}=\dfrac{9}{2}\)
chịu khó quá
đi hỏi mạng mà như thế này
bài 1:tính:
a)3x2y3.(-6x3y) b)3x2y-7x2y+9x2y
bài 2:cho đơn thức A=(\(\frac{-3}{7}\)x2y2z).(\(\frac{-42}{9}\)xy2z2)
a)thu gọn đơn thức A
b)xác định hệ số và bậc của đơn thức A
c) tính giá trị của A tại x=2, y=1, z=-1
B1
a) 3x2y3.(-6x3y )
\(=\left(3.-6\right)\left(x^2.x^3\right)\left(y^3y\right)\)
\(=-18x^5y^{\text{4 }}\)
B2
a), b)
\(A=\left(\frac{-3}{7}x^2y^2z\right).\left(\frac{-42}{9}xy^2z^2\right)\)
\(A=\left(\frac{-3}{7}.\frac{-42}{9}\right)\left(x^2.x\right)\left(y^2.y^2\right)\left(z.z^2\right)\)
\(A=2x^3y^4z^3\) - Bậc 10
Hệ số : 2
c) Thay x = 2 , y = 1 , z = -1 vào biểu thức A , ta có :
\(A=2.2^3.1^4.\left(-1\right)^3\)
\(A=2.8.1.\left(-1\right)\)
A = -16
Vậy , tại x = 2 , y = 1 , z = -1 thì A = -16