cho 51 gam dung dịch H2SO4 0.2M có D=1,02g/ml vào dung dịch NaOH 4%.Tính khối lượng dung dịch NaOH vần dùng
Mọi người giải giúp mình với ạ!
cho 100ml dung dịch CuSO4 10% có D=1,12g/ml vào dung dịch NaOH 2M.Tính V dung dịch NaOH vần dùng
Mọi người giải giúp mình với ạ!
\(m_{ddCuSO4}=1,12.100=112\left(g\right)\)
\(m_{ct}=\dfrac{10.112}{100}=11,2\left(g\right)\)
\(n_{CuSO4}=\dfrac{11,2}{160}=0,07\left(mol\right)\)
Pt : \(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4|\)
1 2 1 1
0,07 0,14
\(n_{NaOH}=\dfrac{0,07.2}{1}=0,14\left(mol\right)\)
\(V_{ddNaOH}=\dfrac{0,14}{2}=0,07\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
m dd=112 g
m CuSO4=11,2g =>n CuSO4=11,2\160=0,07 mol
CuSO4+2NaOH->Cu(OH)2+Na2SO4
0,07-------0,14 mol
=>V NaOH=0,14\2=0,07l
Cho 25 gam dung dịch NaOh 4% tác dụng với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M (có thể tích 52 ml), Tính nồng độ % các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Giúp mik vs ạ!!
\(n_{NaOH}=\dfrac{25.4\%}{40}=0,025\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0,052.0,2=0,0104\left(mol\right)\)
PTHH : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
Theo đề: 0,025..........0,0104
Lập tỉ lệ: \(\dfrac{0,025}{2}>\dfrac{0,0104}{1}\) => Sau phản ứng NaOH dư, H2SO4 hết
\(m_{ddsaupu}=25+51=76\left(g\right)\)
\(C\%_{NaOH\left(dư\right)}=\dfrac{(0,025-0,0104\cdot2).40}{76}.100=0,22\%\)
\(C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,0104.142}{76}.100=1,94\%\)
giải giùm mình bài này với cho 25 g dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2M (có thể tích 52 ml ) tính nồng đọ % các chất trong dung dịch sau phản ứng
mNaOH=25.4%=1g
=>nNaOH=1/40=0,025 mol
nH2SO4=0,2.52/1000=0,0104 mol
2NaOH +H2SO4=>Na2SO4 +2H2O
Bđ:0,025 mol
Pứ:0,0208 mol<=0,0104 mol=>0,0104 mol
Dư:4,2.10^(-3) mol
mNaOH dư=4,2.10^(-3).40=0,168g
mNa2SO4=0,0104.142=1,4768g
mdd sau pứ=25+51=76g
C%dd NaOH dư=0,168/76.100%=0,22%
C%dd Na2SO4=1,4768/76.100%=1,943%
Cho 0,4 lít dung dịch NaOH 5% ( khối lượng riêng D = 1,07g/ml ). Tính khối lượng NaOH trong dung dịch.
giúp mình vớii ạ
`m_[dd NaOH]=400 . 1,07=428(g)`
`=>m_[NaOH]=5/100 . 428=21,4(g)`
cho 25g dung dịch naoh 4% tác dụng với 51g dung dịch h2so4 0,2 m có khối lượng riêng d=1,02g/ml .tính nồng độ % các chất sau phản ứng
cho 25g dung dịch naoh 4% tác dụng với 51g dung dịch h2so4 0,2 m có khối lượng riêng d=1,02g/ml .tính nồng độ % các chất sau phản ứng
---
mNaOH= 25. 4%= 1(g)
=> nNaOH= 1/40 = 0,025(mol)
VddH2SO4= mddH2SO4/DddH2SO4= 51/1,02= 50(ml)=0,05(l)
=> nH2SO4= 0,2. 0,05= 0,01(mol)
PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
Ta có: 0,025/2 > 0,01/1
=> NaOH dư, H2SO4 hết, tính theo nH2SO4.
- Chất trong dd sau p.ứ là NaOH dư và Na2SO4.
nNaOH(p.ứ)= 0,01.2= 0,02(mol)
=> nNaOH(dư)=0,025-0,02=0,005(mol)
=>mNaOH=0,005.40= 0,2(g)
nNa2SO4=nH2SO4= 0,01(mol)
=> mNa2SO4= 142. 0,01= 1,42(g)
mddsau= mddH2SO4+ mddNaOH = 51+25= 76(g)
\(\rightarrow C\%ddNaOH\left(dư\right)=\frac{0,2}{76}.100\approx0,263\%\\ C\%ddNa_2SO_4=\frac{1,42}{76}.100\approx1,868\%\)
Mọi người giúp mình mấy bài này nha :
Bài 7
Trung hòa 300ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH 5,6% (D = 1,045g/ml) thì lượng
KOH cần dùng là bao nhiêu?
Bài 8: Cho 12,4g muối cacbonat của một kim loại hóa trị II tác dụng hoàn toàn với dung
dịch H2SO4 loãng dư thu được 16g muối. Tìm công thức của kim loại đó.
Bài 9: Có 6 lọ không nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2,
KOH. Chỉ dùng qùi tím hãy nhận biết hóa chất đựng trong mỗi lọ.
Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi
đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.
Bài 10: Cho 5,6g CaO vào nước tạo thành dung dịch A. Tính số gam kết tủa tạo thành khi đem dung dịch A hấp thụ hoàn toàn 2,8 lít khí cacbonic.
---
nCaO= 5,6/56=0,1(mol)
nCO2=2,8/22,4=0,125(mol)
PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O (1)
x_______x_______x(mol)
Ca(OH)2 + 2 CO2 -> Ca(HCO3)2 (2)
y______2y_______y(mol)
Ta có: 1< 0,125/0,1=1,25<2
=> Sp thu được hỗn hợp 2 muối.
Đặt nCa(OH)2 (1) và nCa(OH)2 (2) là x và y (mol) (x,y>0)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+2y=0,125\\x+y=0,1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,075\\y=0,025\end{matrix}\right.\)
=> m(kết tủa)= mCaCO3= 100x=100.0,075=7,5(g)
Chúc em học tốt!
Bài 7 :
300ml = 0,3l
Số mol của dung dịch axit sunfuric
CMH2SO4 = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=1,5.0,3=0,45\left(mol\right)\)
Pt : H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O\(|\)
1 2 1 2
0,45 0,9
a) Số mol của natri hidroxit
nNaOH = \(\dfrac{0,45.2}{1}=0,9\left(mol\right)\)
Khối lượng của natri hidroxit
mNaOH = nNaOH . MNaOH
= 0,9 . 40
= 36 (g)
Khối lượng của dung dịch natri hidroxit
C0/0NaOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{36.100}{40}=90\left(g\right)\)
b) Pt : H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O\(|\)
1 2 1 2
0,45 0,9
Số mol của kali hidroxit
nKOH = \(\dfrac{0,45.2}{1}=0,9\left(mol\right)\)
Khối lượng của kali hidroxit
mKOH = nKOH . MKOH
= 0,9 . 56
= 50,4 (g)
Khối lượng của dung dịch kali hidroxit C0/0KOH = \(\dfrac{m_{ct}.100}{m_{dd}}\Rightarrow m_{dd}=\dfrac{m_{ct}.100}{C}=\dfrac{30,4.100}{5,6}=542,86\) (g) Thể tích của dung dịch kali hidroxit cần dùng
D = \(\dfrac{m}{V}\Rightarrow V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{542,86}{1,045}=519,48\left(ml\right)\)
Chúc bạn học tốt
Bài 9: Có 6 lọ không nhãn đựng các hóa chất sau: HCl, H2SO4, CaCl2, Na2SO4, Ba(OH)2, KOH. Chỉ dùng qùy tím hãy nhận biết hóa chất đựng trong mỗi lọ.
---
- Dùng quỳ tím cho vào các dung dịch:
+ Nhóm I: Qùy tím hóa đỏ -> dd HCl , dd H2SO4
+ Nhóm II:Qùy tím hóa xanh -> dd Ca(OH)2, dd KOH
+ Nhóm III: Qùy tím không đổi màu -> dd CaCl2, dd Na2SO4.
- Cho lần lượt 2 chất nhóm I, tác dụng 2 chất nhóm III, ta thấy:
+ Có xuất hiện kết dung dịch trắng tan ít, có ít kết tủa trắng CaSO4 -> Nhóm I: H2SO4, nhóm III: CaCl2.
PTHH: CaCl2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 HCl
+ Còn lại 2 chất ở 2 nhóm: dd HCl (nhóm I), dd Na2SO4 (nhóm III).
- Cho dung dịch Na2SO4 mới nhận biết được vào 2 dung dịch nhóm II:
+ Có kết tủa trắng CaSO4 -> Nhận biết dung dịch Ca(OH)2 của nhóm II.
+ Không có kết tủa -> dung dịch KOH.
Trung hòa 20 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. |
a- Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng ? |
b- Nếu trung hòa dung dịch H2SO4 trên bằng dung dịch KOH 5,6%, có D = |
1,045 g/ml thì cần bao nhiêu ml dung dịch KOH ? |
Cho : H = 1 S = 32 O = 16 Na = 23 K = 39 |
nH2SO4=0,02.1=0,02(ol)
a) PTHH: 2 NaOH + H2SO4 -> Na2SO4 + 2 H2O
0,04____________0,02____0,02(mol)
mNaOH=0,04.40= 1,6(g)
=>mddNaOH= (1,6.100)/20= 8(g)
b) PTHH: H2SO4 + 2 KOH -> K2SO4 + 2 H2O
0,2____________0,04(mol)
=>mKOH=0,04.56=2,24(g)
=>mddKOH= (2,24.100)/5,6=40(g)
=>VddKOH= mddKOH/DddKOH= 40/1,045=38,278(ml)
Hãy tính:
a. Số mol của: 24,5 gam H2SO4, 560 ml khí SO2 (đktc).
b. Khối lượng của NaOH có trong 150 ml dung dịch NaOH 0,2M
c. Khối lượng của CuSO4 có trong 150 gam dung dịch CuSO4 20%
a, \(n_{H_2SO_4}=\dfrac{24,5}{98}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{0,56}{22,4}=0,025\left(mol\right)\)
b, \(n_{NaOH}=0,15.0,2=0,03\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaOH}=0,03.40=1,2\left(g\right)\)
c, \(m_{CuSO_4}=150.20\%=30\left(g\right)\)
cho 200g dung dịch NAOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0.2M
a, tình Vdd axit cần dùng
b, biết khối lượng của dung dịch axit trên 50g. tính C% của các chất có trong dung dịch sau phản ứng
giúp vs mai thi rùi
yeiww :333
a, Ta có: \(m_{NaOH}=200.4\%=8\left(g\right)\) \(\Rightarrow n_{NaOH}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)
PT: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
_____0,2______0,1_______0,1 (mol)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
b, Ta có: m dd sau pư = m dd NaOH + m ddH2SO4 = 200 + 50 = 250 (g)
\(\Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1.142}{250}.100\%=5,68\%\)
Bạn tham khảo nhé!