1)Tìm x,y thuộc Z biết
a)x/5=-18/15 b)9/y=-27/-57 c)x/-15=4/x d)x/15=160/-y=-168/42
2)Cho biểu thức A=7/n+5, n thuộc Z
a)Tìm phân số nếu n=-2 ; n=10 ; n=7
b)Tìm các số nguyên n để A là phân số
c)Tìm số nguyên n để A là số nguyên
1.cho A = tử 3n-5
mẫu n+4
tìm n thuộc Z để A có giá trị nguyên
2.tìm n thuộc Z để các phÂN SỐ SAU có các phân số có giá trị nguyên
-12/n;15/n-2;8/n+1
3.tìm x thuộc Z , biết:
a,x/7=9/y và x>y
b, -2/x =y/5 và x <0<y
B1.Tìm x,y,z biết a.-10/15=x/9=-8/9=z/-21 b.x/21=8/y=40/z=4/3 B2.Cho biểu thức A=1/n-1 (Với n thuộc Z) a.Tìm điều kiện của n để A là phân số b.Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên B3.So sánh a.A=15 mũ 16+1/15 mũ 17+1 và B=15 mũ 15+1/15 mũ 16+1
Bài 2:
a: Để A là phân số thì n-1<>0
hay n<>1
b: Để A là số nguyên thì \(n-1\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(n\in\left\{2;0\right\}\)
! Viết tập hợp A các số nguyên x , biết :
a) -36/9 lớn hơn hoặc bằng x < -15/5
b) -27 < x lớn hơn hoặc bằng 12/4
2 Cho B = 4 / ( a - 2 ) . ( n+ 1) với n thuộc Z
Với số nguyên n nào thì B ko tồn tại
3 Tìm x;y thuộc Z biết :
9/x = y/5
Bài 1 : tìm x thuộc N
a) x - { x - [( -x + 1 )]}
b) ( x + 5 ) . ( x -2 ) < 0
Bài 2 :
Tìm x, y thuộc Z
a ) ( x+1).(xy-1)
b) 3x + 4y - xy =15
Bài 3 : Tìm x,y,z thuộc N : 26^x= 25^y = 26^z
Bài 4 : x-y=2011
y - z = -2012
z + x = 2013
Bài 5 :
tìm phân số bằng phân số 20/39 pít UWCLN của tử và mẫu của phân số đó là 36
Bài 6 :
Tìm a,b thuộc N biết :
BCNN ( a,b) = 180
UWCln ( a,b ) 12
Bài 7:
tìm a,b biết :
UwCLN ( a,b)+ BCNN ( a,b) =23
Bài 8 :
tìm x, y thuộc N*: y+1 chia hết cho x
x + 1 chia hết cho y
bài 1 :
a) x - {x-[(-x-1)]} = 1
=> x -{x -[2x-1]} =1
=> x - {x-2x+1} =1
=> x - ( -1+1)=1
=> x+x-1 = 1
=> 2x = 2
=> x =1
vậy x = 1
b) ( x+5).(x-2)<0
=> x+5 và x-2 là 2 thừa số trái dấu
mà x-2 < x+5
=> x-2 âm => x<2
x+5 dương=> x > -5
=> -5 < x<2
vậy ....
Bài 2 :
( x+1).(xy-1) = 3
vì x,y thuộc Z => x+1 thuộc Z , xy-1 thuộc Z
=> x + 1 avf xy -1 là các ước nguyên của 3
từ đó tìm được các giá trị
+ nếu x = -2 => y=1
+ nếu x = 2 => y =1
+ nếu x = -4 => y =0
b) 3x+4y-xy =15
x.(3-y)+4y = 15 x.(3-y)=15-4y
x.(3-y)=12-4y+3
x.(3-y) = 4.(3-y)+3
x.(3-y)-4.(3-y)=3
vì x,y thuộc Z => 3-y thuộc Z , x-4 thuộc Z
=> 3-y và x-4 là các ước nguyễn của 3
=>.....
ta tìm được các giá trị của x và y
Bài 3:
nếu x = 0 thì 26^x = 1 khác 25^y + 24^z với mọi y, z thuộc N, loại
=> x lớn hơn hoặc = 1
=> 26^x chẵn
mà 25^y lẻ với mọi y thuộc N
=> 24^7 lẻ => z =0
ta có 26^x = 25^y + 1
với x = y+ 1 thì 26 = 25 +1 , đúng
với x > 1, y > 1 thì 26^x có 2 c/s t/c là 76
=> 26^x chia hết cho 4
25^y có 2 c/s t/c là 25 => 25^y chia 4 dư 1
=> 25 ^y + 1 chia 4 dư 2
=> 26^x khác 25^y + 1 , loại
Bài 4:
ta công tất cả các ( x-y)+(y-x)+(z+x) = 2012
đó là 2 lần x => x= 1006
rùi thay
ta có đ/s :
z =1007
y = -1005
Bài 5 :
do 20/39 là phân số tối giản
có UWCLN ( 20,39 ) =1
mà phân số cần tìm UWCLN của tử và mẫu là 36
=> phân số cần tìm là :
20.36/39.36
= 720.1404
Đ/S: 720/1404
Bài 6 :
vì UWClN ( a,b) = 12 => a =12 m, b =12n
( m,n ) =1
BCNN ( a,b ) =12 .m.n =180
=> m.n = 15
do vai trò a,b bình đẳng, giải sử a lớn hơn hoặc bằng b
=> m lớn hơn hoặc bằng n
mà ( m,n ) =1 => m =15, n= 1
hoặc m =5, n =3
vậy vs a =180=> b=12
vs a = 60 => b =36
Bài 7 :
gọi UWCLN ( a,b ) = d ( d thuộc N*)
=> a = d .m, b = d . n
( m,n)=1
BCNN ( a,b) = d . m. n
mà UWCLN (a,b )+ BCNN (a,b ) = 23
=> d + dmn = 23
=> d .( 1+mn) =23
........ v.v
tử từng t/h
Đ/S : vs m = 2 2 => n=1 hoặc m=11, n=2
vs a = 22 => b =1 hoặc a =11 => b = 2
Bài 7:Đ/s : x=1,y=1
x=3, y=2
x=1,y=2
x=2,y=3
x=2,y=1
bài 1: Tìm x,y,z thuộc Z : Biết x-y=9; y-z= -10;z+11
bài 2: Cho a là 1 số nguyên dương . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm nếu:
a) ab là một số nguyên dương
b) ab là 1 số nguyên âm
bài 3: Tìm x thuộc Z biết:
a) x-14=3x+18
b)2(x-5)- 3(x-4)= -6+15(-3)
c)(x+7)(x-9)=0
d)I2x-5I-7=22
1.Tìm x,y thuộc Z biết
1,x+(-45)=(-62)+17
2,x+29=|-43|+(-43)
3,43+(9-21)=317-(x+317)
4,|x|+|-4|=7
5,|x|+|y|=0
6,(15-x)+(x-12)=7-(-5+x)
7,(2x-5)^2=9
8,(2x+6).(x-9)=0
9,(1-3x)^3=-8
10,3x+4y-xy=15
3.Tìm x+y biết
|x|=5
|x|=7
4.Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x,y thuộc Z)
A=|x-3|+1
B=3-|x+1|
C=|x-5|+|y+3|+7
1.Tìm x,y thuộc Z biết
1,x+(-45)=(-62)+17
2,x+29=|-43|+(-43)
3,43+(9-21)=317-(x+317)
4,|x|+|-4|=7
5,|x|+|y|=0
6,(15-x)+(x-12)=7-(-5+x)
7,(2x-5)^2=9
8,(2x+6).(x-9)=0
9,(1-3x)^3=-8
10,3x+4y-xy=15
3.Tìm x+y biết
|x|=5
|x|=7
4.Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x,y thuộc Z)
A=|x-3|+1
B=3-|x+1|
C=|x-5|+|y+3|+7
Câu 10 (4,0 điểm). Tìm giá trị của x:
a) – (x + 84) + 214 = – 16 b) 2x – 15 = 40 – ( 3x + 10)
c) |– x– 2| – 5 = 3 d) (x – 2)(x 2 + 1) = 0
Câu 11 (0,75 điểm).
Chứng minh đẳng thức: – (– a + b + c) + (b + c – 1) = (b –c + 6) – (7 – a + b) + c .
Câu 12 (1,0 điểm).
a) Tìm x, y thuộc Z biết: (x – 2)(2y + 3) = 5 ;
b) Tìm n thuộc Z biết n + 3 là bội của n 2 – 7 .
bạn làm đúng rồi nhé
chúc bạn học tốt@
CÂU 10:
a, -x - 84 + 214 = -16 b, 2x -15 = 40 - ( 3x +10 )
x = - ( -16 -214 + 84 ) 2x + 3x = 40 -10 +15
x = 16 + 214 - 84 5x = 45
x = 146 x = 9
c, \(|-x-2|-5=3\) d, ( x - 2)(2x + 1) = 0
\(|-x-2|=8\) => x - 2 = 0 hoặc 2x + 1 = 0
=> - x - 2 = 8 hoặc x + 2 = 8 \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\2x+1=0\end{cases}=>}\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
\(\orbr{\begin{cases}-x-2=8\\x+2=8\end{cases}=>\orbr{\begin{cases}x=-10\\x=6\end{cases}}}\)
CÂU 11:
Ta có : VT = - ( - a + b + c ) + ( b + c -1 ) = a - b - c + b + c - 1 = a - 1
VP = ( b - c + 6 ) - ( 7 - a + b ) + c = b - c + 6 - 7 + a - b + c = a - 1
=> VT = VP hay - ( -a + b +c ) + ( b + c -1 ) = ( b - c + 6 ) - ( 7 - a + b ) + c
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
1. Tìm x,y thuộc Z :
(x-2) (y-4) = 10
2.Tìm n thuộc Z ,biết
a, n+ 5 chia hết cho n+1
b, 2n +3 chia hết cho n + 5
3,Tìm x
a, | x - 28 | + 7 = 15
b, 3(x - 1) - (x - 5 ) = -18
Bài 1:
(x - 2)(y - 4) = 10
=> x - 2 và y - 4 thuộc Ư(10) = {1;-1;2;-2;5;-5;10;-10}
Ta có bảng sau:
x - 2 | 1 | -1 | 2 | -2 | 5 | -5 | 10 | -10 |
y - 4 | 10 | -10 | 5 | -5 | 2 | -2 | 1 | -1 |
x | 3 | 1 | 4 | 0 | 7 | -3 | 12 | -8 |
y | 14 | -6 | 9 | -1 | 6 | 2 | 5 | 3 |
Vậy các cặp (x;y) là (3;14) ; (1;-6) ; (4;9) ; (0;-1) ; (7;6) ; (-3;2) ; (12;5) ; (-8;3)
Bài 2:
n + 5 chia hết cho n + 1
=> n + 1 + 4 chia hết cho n + 1
=> 4 chia hết cho n + 1
=> n + 1 thuộc Ư(4) = {1;-1;2;-2;4;-4}
=> n thuộc {0;-2;1;-3;3;-5}
2n + 3 chia hết cho n + 5
=> 2n + 10 + 13 chia hết cho n + 5
=> 2(n + 5) + 13 chia hết cho n + 5
=> 13 chia hết cho n + 5
=> n + 5 thuộc Ư(13) = {1;-1;13;-13}
=> n thuộc {-4;-6;8;-18}
Bài 3:
|x - 28| + 7 = 15
|x - 28| = 15 - 7
|x - 28| = 8
\(\Rightarrow\left\{\begin{matrix}x-28=8\\x-28=-8\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{\begin{matrix}x=36\\x=20\end{matrix}\right.\)
3(x - 1) - (x - 5) = -18
3x - 3 - x + 5 = -18
2x + 2 = -18
2x = -18 - 2
2x = -20
x = -20 : 2
x = -10
2) a) n+5 chia hết cho (n+1)
(n+1)+4 chia hết cho (n+1)
vậy: (n+1) là ước của 4 ={-4,-2,-1,1,2,4}
n={-5,-3,-2,0,1,3}
b) tương tự (2n+3) =2(n+5)-7 => (n+5) là ước của 7=> n tự làm
3)
a)
!x-28!+7=15
!x-28!=15-7=8
\(\left[\begin{matrix}x-28=8\Rightarrow x=28+8=36\\x-28=-8\Rightarrow x=28-8=20\end{matrix}\right.\)
b) làm quen với đổi bién
đặt x-1 =y
3(x-1)-(x-1-4)=-18
3y-(y-4)=-18
3y-y+4=-18
2y=-18-4=-22
y=-22/2=-11 vậy x=x-1=-11=> x=-10