những từ đồng nghĩa với từ đeo
Từ điển tiếng Việt (Sđd) nêu nghĩa gốc của từ đồng hồ như sau:
Đồng hồ: dụng cụ đo giờ phút một cách chính xác. Đồng hồ đeo tay. Đồng hồ báo thức.
Dựa vào những cách dùng như: đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng,… hãy nêu nghĩa chuyển của từ đồng hồ.
Trong các từ đồng hồ điện, đồng hồ nước, đồng hồ xăng… từ đồng hồ được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ, dụng cụ đo có hình thức giống đồng hồ
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Màu trắng nhợt nhạt ( thường nói về khuôn mặt )
Màu trắng mịn và rất đẹp
Màu trắng tự nhiên, không có vết bẩn
Màu trắng được tỏa ra trên một diện rộng
trắng bệch: trắng một cách nhợt nhạt
trắng muốt: trắng và mịn màng, trông đẹp
trắng phau: trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác
trắng xóa: Trắng trên một diện tích rộng, làm lóa mắt.
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) “… những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Trả lời:
Theo mình:
a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.
b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.
c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.
d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.
~ Học tốt nha bạn ~
Những từ đồng nghãi với từ giàu đẹp là :
...............................................................................................
Những từ đồng nghĩa với từ rộng lớn là :
...............................................................................................
TL
Giàu sang, giàu có, sang chảnh, xa hoa...
Mênh mông, bao la, ...
@minhnguvn
Giàu có, giàu sang
mênh mông, bao la
Những từ đồng nghĩa với từ giàu đẹp là :
- giàu, giàu có, giàu sang, sung túc, sang chảnh, ấm no,...
Những từ đồng nghĩa với từ rộng lớn là :
- bao la, kì vĩ, mênh mông,...
Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hạnh phúc:
- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…
- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…
Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành