🤺 ☎️ ✒️
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
日本語 (にほんご
ai nha...lãng phí diện tích lắm...bạn biết ko?
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
高中队欧几里得妇女的三名成员互相交谈。
阿什利:我刚刚离开了他们的衣服,他们是用两位数字的质数。
伯大尼:你的衬衫的两个数字的总和是我的生日而本月发生。
凯特琳:是的,这很有趣,一共有两个他的衬衫是我的生日在本月晚些时候。
阿什利:他的衬衫总数回到了美好的一天。
所以,凯特琳穿什么号码?
dich ra là
Trung học Euclid đội của ba thành viên của những người phụ nữ nói chuyện với nhau.
Ashley: Tôi chỉ còn lại quần áo của họ, họ đang sử dụng các số nguyên tố có hai chữ số.
Bethany: Tổng của hai số áo của bạn là ngày sinh nhật của tôi và đã diễn ra trong tháng này.
Caitlin: Vâng, đó thật buồn cười, tổng cộng hai của áo sơ mi của ông là ngày sinh nhật của tôi vào cuối tháng này.
Ashley: Ông trở về tổng áo ngày đẹp.
Vì vậy, những gì để mặc số Caitlin?
私は日本人です
ĐỐ CÁC BẠN DỊCH RA CHỮ NÀY AI ĐÚNG MÌNH TICK CHO : ようこそ日本へ
dịch hộ tui tiếng nhật
送信済み
まわり
レベル
昨日
パスワード
Nội quy tham gia giúp tôi giải toán
đọc ủng hộ nham mình lừa viết
Hk tốt
Đã gửi
Xung quanh
Cấp độ
Hôm qua
Mật khẩu
tk cho mk
送信済み
Nghĩa :
- đã gửi (tiếng việt ),
-sent ( tiếng anh )
- 发送 (tiếng trung giản thể )
- -أرسلت ( tiếng Ả - rập )
.............................
các bạn ơi! đây là lần đầu tiên mình giới thiệu bản thân bằng tiếng nhật! có bạn nào giỏi tiếng nhật mà thấy đoạn văn mk có gì sai thì giúp nhé!
こんにちは皆! 私の名前は玉です!今年はベトナムから11歳です。私はこのような日本語のパラグラフを書いて、読んで、やり方を知っているのは初めてです!私は長い間日本人ではありませんでしたが、長い間、「日本はあらゆる面で非常に強い国です!あなたが見ているように、 小さな蟻、光を吹くだけの光がすでに飛んでいるなら、確かに木についていれば確かにそれに固執することができます! しかし、これまでのように、今日は前年よりも大きくて強くなっていますが、未来のために強くなり、一緒に努力する必要があります。
Bài làm
こんにちは皆! 私の名前は玉です!今年はベトナムから11歳です。私はこのような日本語のパラグラフを書いて、読んで、やり方を知っているのは初めてです!私は長い間日本人ではありませんでしたが、長い間、「日本はあらゆる面で非常に強い国です!あなたが見ているように、 小さな蟻、光を吹くだけの光がすでに飛んでいるなら、確かに木についていれば確かにそれに固執することができます! しかし、これまでのように、今日は前年よりも大きくて強くなっていますが、未来のために強くなり、一緒に努力する必要があります。
Dịch
Xin chào mọi người! Tôi tên là Ngọc! Năm nay tôi 11 tuổi đến từ Việt Nam. Tôi đang viết đoạn văn tiếng Nhật này, đọc nó, biết cách làm nó lần đầu tiên! Tôi đã không phải là người Nhật Bản trong một thời gian dài, nhưng trong một thời gian dài "Nhật Bản là một quốc gia rất mạnh về mọi mặt! Như bạn thấy, một con kiến nhỏ, một ánh sáng chỉ thổi ánh sáng đã bay Tuy nhiên, miễn là nó được gắn vào một cái cây, nó chắc chắn có thể dính vào nó! Nhưng như trước đây, hôm nay lớn hơn và mạnh hơn năm trước, nhưng nó sẽ trở nên mạnh mẽ hơn cho tương lai và cần phải làm việc cùng nhau Có.
# Bạn tự xem có sai k nhé !!! #
Tháng sinh của bạn có ý nghĩa như thế nào?
Tháng sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1月 月(つき) Mặt trăng
2月 愛(あい) Tình yêu
3月 空(そら) Bầu trời
4月 水(みず) Nước
5月 花(はな) Hoa
6月 宇宙(うちゅう) Vũ trụ
7月 太陽(たいよう) Thái dương, mặt trời
8月 星(ほし) Ngôi sao
9月 森(もり) Rừng
10月 影(かげ) Bóng
11月 天(てん) Trời
12月 雪(ゆき) Tuyết
Ngày sinh mang ý nghĩa gì?
Ngày sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1日 欠片(かけら) Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日 天使(てんし) Thiên sứ
3日 涙(なみだ) Nước mắt
4日 証(あかし) Bằng chứng, chứng cớ.
5日 夢(ゆめ) Ước mơ
6日 心(こころ) Trái tim
7日 しずく Giọt
8日 ようせい Nàng tiên
9日 音楽(おんがく) Âm nhạc
10日 光(ひかり) Ánh sáng
11日 鮫(さめ) Cá mập
12日 けっしょう Pha lê
13日 ささやき Lời thì thầm
14日 おつげ Lời tiên đoán, lời sấm truyền
15日 おぼじない Câu thần chú, bùa mê
16日 偽り(いつわり) Sự dối trá, bịa đặt
17日 祈り(いのり) Điều ước, lời cầu nguyện
18日 猫(ねこ) Mèo
19日 みちするべ Điều chỉ dẫn, bài học
20日 熊(くま) Gấu
21日 保護者(ほごしゃ) Người bảo vệ, người bảo hộ
22日 魔法(まほう) Ma thuật
23日 宝(たから) Châu báu, báu vật
24日 魂(たましい) Linh hồn
25日 ようかい Tinh thần,tâm hồn
26日 バナナ Chuối
27日 狼(おおかみ) Chó sói
28日 翼(つばさ) Đôi cánh
29日 お土産(おみやげ) Quà tặng
30日 かいとう Kẻ trộm, kẻ cắp
31日 妄想(もうそう) Ảo tưởng
coment nếu bạn hiểu biết nhiều nhớ like nha
M ơi vụ spam này xử lí ntn đây nhỉ, t vốn không ưa mấy cái spam này lắm :>>
Tháng sinh của bạn có ý nghĩa như thế nào?
Tháng sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1月 月(つき) Mặt trăng
2月 愛(あい) Tình yêu
3月 空(そら) Bầu trời
4月 水(みず) Nước
5月 花(はな) Hoa
6月 宇宙(うちゅう) Vũ trụ
7月 太陽(たいよう) Thái dương, mặt trời
8月 星(ほし) Ngôi sao
9月 森(もり) Rừng
10月 影(かげ) Bóng
11月 天(てん) Trời
12月 雪(ゆき) Tuyết
Ngày sinh mang ý nghĩa gì?
Ngày sinh Ý nghĩa (tiếng Nhật) Ý nghĩa
1日 欠片(かけら) Mảnh vụn, mảnh vỡ.
2日 天使(てんし) Thiên sứ
3日 涙(なみだ) Nước mắt
4日 証(あかし) Bằng chứng, chứng cớ.
5日 夢(ゆめ) Ước mơ
6日 心(こころ) Trái tim
7日 しずく Giọt
8日 ようせい Nàng tiên
9日 音楽(おんがく) Âm nhạc
10日 光(ひかり) Ánh sáng
11日 鮫(さめ) Cá mập
12日 けっしょう Pha lê
13日 ささやき Lời thì thầm
14日 おつげ Lời tiên đoán, lời sấm truyền
15日 おぼじない Câu thần chú, bùa mê
16日 偽り(いつわり) Sự dối trá, bịa đặt
17日 祈り(いのり) Điều ước, lời cầu nguyện
18日 猫(ねこ) Mèo
19日 みちするべ Điều chỉ dẫn, bài học
20日 熊(くま) Gấu
21日 保護者(ほごしゃ) Người bảo vệ, người bảo hộ
22日 魔法(まほう) Ma thuật
23日 宝(たから) Châu báu, báu vật
24日 魂(たましい) Linh hồn
25日 ようかい Tinh thần,tâm hồn
26日 バナナ Chuối
27日 狼(おおかみ) Chó sói
28日 翼(つばさ) Đôi cánh
29日 お土産(おみやげ) Quà tặng
30日 かいとう Kẻ trộm, kẻ cắp
31日 妄想(もうそう) Ảo tưởng
Rừng ,lời tiên đoán lời sấm truyền (14-9)
Mk là 12-1.
Pha lê + Mặt trăng = mặt trăng pha lê
Hạnh phúc quá!!!
mình vũ trụ và ma thuật thì sẽ là vũ trụ ma thuật
Điền vào chỗ trống?
明天酒店会___车到机场接您。
A. 使
B. 把
C. 派
D. 被
đây tiếng trung mà bạn mình đg hc tiếng này nè
解开我 最神秘的等待
星星坠落 风在吹动
终于再将你拥入怀中
两颗心颤抖
相信我 不变的真心
千年等待 有我承诺
无论经过多少的寒冬
我决不放手
现在紧抓住我的手 闭上眼睛
请你回想起过去我们恋爱的日子
我们是因为太爱
所以更使得我们痛苦
我们连“爱你”这句话都无法讲
day la loi bai j vay mn