đặt 3 câu bắt đầu bằng I find và 3 câu bắt đầu bằng I think that
Đặt 10 câu bắt đầu bằng " I 'm "
1. I'm a student.
2. I'm very happy.
3. I'm OK, thanks.
4. I'm so beautiful.
5. I'm interested in playing badminton.
6. I'm doing my homework.
7. I'm going to join the Music club tomorrow.
8. I'm the best student in my class.
9. I'm used to sleeping on the sofa.
10. I'm playing the guitar.
k nha!
nhiều lắm từ ai kèm theo động từ;tinh từ; danh từ ........... nha mọi người ơi đi
I am a student
I am a nurse
I am a doctor
I am worker
I am a teacher
I am an engineer
I am ten years old
I am a pilot
I am a farmer
I am a solider
câu trả lời là I am a pupil mình đang không biết đặt câu hỏi chị có gợi ý như sau câu hỏi bắt đầu bằng từ What
II. Viết lại các câu sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.
Question 33. “I am very tired”, Mrs Nga said.
=> Mrs Nga said that ________________________________________________________
Question 34. I don’t have a new computer.
=> I wish ________________________________________________________
Question 35. He is too young to drive a car.
=> He isn’t ________________________________________________________
Question 36. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
=> Minh spends ________________________________________________________
Question 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.
=> In spite of ________________________________________________________
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. speaking/ in/ English/ My teacher/ class/ suggested.
=> ________________________________________________________
Question 39. when/ go/ to/ child/ My father/ he/ used/ fishing/ was/ a.
=> ________________________________________________________
Question 40. enough/ know/ herself/ it/ were/ If/ he/ to/ the/ Mary/ could/ machine/ fix/ about/,/.
=> ________________________________________________________
Question 33. “I am very tired”, Mrs Nga said.
=> Mrs Nga said that _____________she was very tired___________________________________________
Question 34. I don’t have a new computer.
=> I wish __I had a computer______________________________________________________
Question 35. He is too young to drive a car.
=> He isn’t ___old enough to drive a car_____________________________________________________
Question 36. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
=> Minh spends _____2 hours doing his homework everyday___________________________________________________
Question 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.
=> In spite of ______his broken leg, he managed to get out of the car. __________________________________________________
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. speaking/ in/ English/ My teacher/ class/ suggested.
=> _____My teacher suggested speaking English in class___________________________________________________
Question 39. when/ go/ to/ child/ My father/ he/ used/ fishing/ was/ a.
=> __My father used to go fishing when he was a child______________________________________________________
Question 40. enough/ know/ herself/ it/ were/ If/ he/ to/ the/ Mary/ could/ machine/ fix/ about/,/.
=> ___
If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself.
_____________________________________________________
Question 33. “I am very tired”, Mrs Nga said.
=> Mrs Nga said that she was very tired.
Question 34. I don’t have a new computer.
=> I wish I had a new computer.
Question 35. He is too young to drive a car.
=> He isn’t old enough to drive a car.
Question 36. It takes Minh 2 hours to do his homework every day.
=> Minh spends 2 hours doing his homework everyday.
Question 37. Although his leg was broken, he managed to get out of the car.
=> In spite of his broken leg, he managed to get out ò the car.
III. Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.
Question 38. speaking/ in/ English/ My teacher/ class/ suggested.
=> My teacher suggested speaking English in class
Question 39. when/ go/ to/ child/ My father/ he/ used/ fishing/ was/ a.
=> My father used to go fishing when he was a child.
Question 40. enough/ know/ herself/ it/ were/ If/ he/ to/ the/ Mary/ could/ machine/ fix/ about/,/.
=> If Mary were to know enough about the machine, she could fix it herself.
Đặt một câu : có trạng ngữ bắt đầu bằng từ “bằng”
Bằng từng ấy thời gian, cô đã làm những gì?
Bằng sự chăm chỉ, nỗ lực, vươn lên, cô ấy đã vượt qua mọi khó khăn, thử thách để thành công như bây giờ.
Bầng ý chí nghị lực của mình,cậu ấy đã vượt qua khó khăn
Mn ơi,giúp mik đặt 10 câu sử dụng think và 10 câu find nhé bằng tiếng anh,có thể sử dụng dạng quá khứ đơn của think và find cx đc.
VD : i think cooking is boring
=> i find cooking boring
Giúp mik,đúng,nhanh nhất mik cho 3 tik liên tiếp 3 ngày
1.I think playing football is boring
I find playing football boring
2 I think you are right
I find you right
3 I think doing homework is interesting
I find doing homework interesting
4 I think she is hard working
I find she is hard working
5 I think driving to school is boring
I find driving to school boring
Sorry bn mik ko có nhiều thời gian nên ko làm xong đc
Nhớ k nhé
Hok tốt
bn ơi,mỗi loại 10 câu nghĩa là 20 câu tổng cộng mak
1.I think you are wrong => I find you wrong
2,I think that shirt is too expensive =>i find that shirt expensive
3,she thinks these toys are boring =>she finds these toys boring
4.Mr Peter thought this villa was quite cheap =>Mr peter found this villa cheap
5.Most teenagers think milk tea is great =>Most teenagers find milk tea great
6,Mary thinks going camping is exciting=>Mary finds going camping exciting
7,My best friend thinks learning is tedious=>My best friend finds learning tedious
8i think reading is interesting=> i find reading interesting
>>>>>>>><<<<<<<<<<< 3
Bài 3: Đặt câu theo yêu cầu:
1. Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
2. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân
3. Câu có trạng ngữ chỉ mục đích, bắt đầu bằng từ “vì”
1, ở nhà , mik là một con người khác
2, vào 1h20 đêm hôm qua, em mơ thấy 1 con ma
bởi vì em bỏ học, nên em giờ đã sa vào con đg tệ nạn của xã hội
3, vì chiếc xe của e hỏng nên em phải cố gắng kiếm tiền mua 1 chiếc xe mới
1, ở nhà , mik là một con người khác
2, vào 1h20 đêm hôm qua, em mơ thấy 1 con ma
bởi vì em bỏ học, nên em giờ đã sa vào con đg tệ nạn của xã hội
3, vì chiếc xe của e hỏng nên em phải cố gắng kiếm tiền mua 1 chiếc xe mới
Đặt 1 câu bắt đầu bằng từ bới đất ?
TL :
Bới đất lên, tôi thấy một hòm châu báu
-Trần Phan Anh-
mày điên à đặt lại câu đi hehehehahahahahihi
Bới đất lên để tôi trồng cây
Bạn nhé
Bài 3: Đặt câu theo yêu cầu:
1. Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn
2. Câu có trạng ngữ chỉ thời gian, nguyên nhân
3. Câu có trạng ngữ chỉ mục đích, bắt đầu bằng từ “vì”
bạn có phải là trương tuệ linh học sinh lớp cô hiền môn văn hc thêm k
1) Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- Trước hiên nhà, mấy cây hoa giấy nở hoa rất đẹp.
2) Câu có trạng ngữ chỉ thời gian:
- Tháng sáu, cả nhà đi nghỉ mát ở biển Sầm Sơn.
Câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
- Tại vì mải chơi, bạn ấy đã đi học muộn.
3) Câu có trạng ngữ chỉ mục đích:
- Vì để có cơ thể khoẻ mạnh, em đã chăm chỉ tập thể dục hàng ngày.
Viết lại các câu, bắt đầu bằng “ I wish”
1. I don’t have to study. - I wish ……………………………………….……………
2. We had a lot of homework yesterday.
I wish ……………………………………………………………………………….
3. It rains. . - I wish ……………………………………….………………………..
4. It was very cold last night. . - I wish ……………………………………….……..
5. They work slowly. . - I wish ……………………………………….…..…………
5. She doesn’t join in the trip. . - I wish ……………………………………….……
6. I am not good at English. . - I wish ……………………………………….………
7. He studies badly. . - I wish ……………………………………….………………..
8. He doesn’t like playing sports. . - I wish ……………………………………….…
9. I don’t have a computer. - I wish ……………………………..………….………
10. Today isn’t a holiday. - I wish ……………………………………….…………
11. I can’t sing this song. - I wish ………………………………………….…………
12. He was punished by his mother. - I wish ………………………………………….
13. They won’t come here again. - I wish ………………………………………….…
14. I may not go on a camping trip. - I wish ………………………………………….
15. We didn’t understand them. - I wish ………………………………………….…
16. I will be late for school. - I wish ………………………………………….………
17. The bus was late today. - I wish ………………………………………….………
18. She doesn’t like this place. - I wish ………………………………………….……
19. These students talked too much in class. - I wish …………………………………
20. I can’t play basket ball. - I wish ………………………………………….……….
1. I wish I had to study
2. I wish we hadn't had a lot of homework yesterday
3. I wish it didn't rain
4. I wish it hadn't been very cold last night
5. I wish they didn't work slowly
6. I wish I were good at English
7. I wish he didn't study badly
8. I wish he liked playing sports
9. I wish I had a computer
10. I wish today were a holiday
11. I wish I could sing this song
12. I wish he hadn't been punished by his mother
13. I wish they would come here again
14. I wish I might go on a camping trip
15. I wish we understood them
16. I wish I wouldn't be late for school
17. I wish the bus hadn't been late today
18. I wish she liked this place
19. I wish these students had talked too much in class
20. I wish I could play basket ball