Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ngô Cẩm Nhung
I. Look at the sentences below about Ben Nevis, a mountain in Scotland.If it is correct, mark A on your answer sheet. If it is not correct, mark B on your answer sheet.6. The climbers’ camp was at the bottom of Ben Nevis.……………….7. Their equipment was of little use on the icy snow.……………….8. The climbers were well prepared in case of emergency……………….9. The climbers were worried by the weather forecast.……………….10. The whole group took regular breaks together.……………….11. The writer realised that he ha...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 12 2017 lúc 11:06

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. nevertheless: tuy nhiên => không phù hợp nghĩa câu

B. on the other hand: mặt khác => theo cách khác với ý đầu tiên được đề cập đến

Ví dụ: My husband likes classical music – I, on the other hand, like all kinds. (Chồng tôi thích nhạc của điển, tôi thì khác tôi thích tất cả các loại nhạc.)

C. in contrast: trái lại => so sánh, đối chiếu sự khác nhau giữa 2 người/vật khi đặt chúng ở cùng nhau.

Ví dụ: Their economy has expanded while ours, by/in contrast, has declined. (Nền kinh tế của họ thì phát triển trong khi đó nền kinh tế của chúng ta trái lại giảm.)

D. on the contrary: trái lại => dùng để thể hiện ý trái lại với ý đã nói trước đó

Tạm dịch: Tôi không hề phản đối kế hoạch này; trái lại, tôi nghĩ nó rất tuyệt vời.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 3:06

Đáp án A

Kiến thức: It is so + adj that S + V

It is such + a/an + adj noun that S +V

 Tạm dịch: Đó thật là một tác phẩm nghệ thuật xuất sắc đến nỗi mà mọi người đều muốn ngắm nhìn nó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2017 lúc 16:03

B

Sau “ a good” cần kết hợp với 1 danh từ

Cấu trúc : make a decision: quyết định

ð Đáp án B

Tạm dịch: Không phải lúc nào cũng dễ dàng đưa ra quyết định tốt vào phút cuối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 7:29

Đáp án B

Kiến thức về cụm từ cố định

Make decision: quyết định.

Tạm dịch: Không phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 4 2018 lúc 12:07

Đáp án D

Sử dụng thì HTHT để nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kết quả có liên quan đến hiện tại

Sau ‘until’ (mệnh đề chỉ thời gian) không dùng động từ chia ở thì tương lai

Tạm dịch: Cái gì kia?/Chúng tôi không biết mãi cho đến khi chúng tôi nhìn nó dưới kinh hiển vi

Trần Lê
Xem chi tiết
❤X༙L༙R༙8❤
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 2:19

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 1 2018 lúc 5:00

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.