Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Văn A
Xem chi tiết
hưng phúc
31 tháng 10 2021 lúc 21:18

a. 

Fe, Na, S, C, O2, N, Cl, H2O, NaCl

b.

SO3

c. KClO3

༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
31 tháng 10 2021 lúc 21:19

a. theo thứ tự: \(Fe\)\(,Na,S,C,O_2,N_2,Cl_2,NaCl\)

b. lưu huỳnh trioxit: \(SO_3\)

    kali clorat: \(KClO_3\)

 

nguyễn thị hương giang
31 tháng 10 2021 lúc 21:22

a)\(Fe,Na,S,C,O_2,N,Cl,H_2O,NaCl\)

b)\(SO_3\)

\(KClO_3\)

Vũ Gia Linh
Xem chi tiết

đồng: Cu

sắt: Fe

helium:He

carbon: C

mathane: CH4

muối ăn: NaCl

calcium carbonat: CaCO3

copper sulfate: CuSO4

Nguyễn Tố Uyên
13 tháng 12 2023 lúc 21:02

đồng: Cu

sắt: Fe

helium:He

carbon: C

mathane: CH4

muối ăn: NaCl

calcium carbonat: CaCO3

copper sulfate: CuSO4

tan nguyen nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Phương
Xem chi tiết
Thảo Phương
26 tháng 12 2021 lúc 9:35

Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.

Đơn chất: Khí Oxi \(\left(O_2\right)\), Kim loại Natri (Na), Than chì (C), Khí Hiđro \(\left(H_2\right)\)

Hợp chất: Muối ăn\(\left(NaCl\right)\),Nước\(\left(H_2O\right)\)

Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)

Tính phân tử khối của các chất vừa lập được

\(AlCl_3-PTK:133,5\left(đvC\right)\\ NaCl-PTK:58,5\left(đvC\right)\\ BaCl_2-PTK:208\left(đvC\right)\\ Al_2\left(SO_4\right)_3-PTK:342\left(đvC\right)\\ Na_2SO_4-PTK:142\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\)

Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
25 tháng 10 2021 lúc 13:24

Câu 1:

\(1,PTK_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(đvC\right)\\ 2,PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\\ 3,PTK_{Fe_3\left(PO_4\right)_2}=56\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=358\left(đvC\right)\)

Câu 2:

\(a,SO_2\\ b,Na_2SO_4\)

Câu 3:

\(a,PTK_A=PTK_{H_2}\cdot40=2\cdot40=80\left(đvC\right)\\ b,NTK_X=PTK_A-3\cdot NTK_O=80-3\cdot16=32\left(đvC\right)\)

Do đó X là lưu huỳnh (S)

\(c,SO_3\)

nguyễn thị hương giang
25 tháng 10 2021 lúc 13:25

Câu 1. 

  1) \(H_2SO_4\)\(\Rightarrow2+32+4\cdot16=98\left(đvC\right)\)

  2) \(NaCl\Rightarrow23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)

  3) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)\(\Rightarrow3\cdot56+31\cdot2+8\cdot16=360\left(đvC\right)\)

Câu 2.

  a) \(SO_3\)                        b) \(Na_2SO_4\)

Câu 3.

  Gọi hợp chất A cần tìm là: \(XO_3\) có phân tử khối nặng gấp 40 phân tử khí H2.

  \(\Rightarrow\)Phân tử khối hợp chất A là 40*2=80(đvC)

\(\Rightarrow M_X+3M_O=80\) \(\Rightarrow M_X=80-3\cdot16=32\)

Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S

Hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X và 3 nguyên tử Oxi nên hợp chất A cần tìm là \(SO_3\)

Trương Quang Minh
25 tháng 10 2021 lúc 13:31

Câu 1. 

  1) H2SO4H2SO4⇒2+32+4⋅16=98(đvC)⇒2+32+4⋅16=98(đvC)

  2) NaCl⇒23+35,5=58,5(đvC)NaCl⇒23+35,5=58,5(đvC)

  3) Fe3(PO4)2Fe3(PO4)2⇒3⋅56+31⋅2+8⋅16=360(đvC)⇒3⋅56+31⋅2+8⋅16=360(đvC)

Câu 2.

  a) SO3SO3                        b) Na2SO4

Câu 3.

  Gọi hợp chất A cần tìm là: XO3 có phân tử khối nặng gấp 40 phân tử khí H2.

  ⇒⇒Phân tử khối hợp chất A là 40*2=80(đvC)

⇒MX+3MO=80⇒MX+3MO=80 ⇒MX=80−3⋅16=32⇒MX=80−3⋅16=32

Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S

Hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X và 3 nguyên tử Oxi nên hợp chất A cần tìm là SO3

Hương Đinh
Xem chi tiết
Minh Anh
23 tháng 12 2021 lúc 9:48

chỉ 2 nguyện tố Cu

       

thư trần
Xem chi tiết
sói nguyễn
20 tháng 10 2021 lúc 20:27

câu 1:CTHH: a)CO,PTK:44

Câu 1. Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của từng chất sau:

a) Cacbon dioxit, biết phân tử có 1C, 2O.

\(\xrightarrow[]{}CO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CO_2}\)=\(12+16.2=44\) đvC

b) Khí sunfurơ,  biết phân tử có 1S, 2O.

\(\xrightarrow[]{}SO_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{SO_2}\) =\(32+16.2=64\) đvC

c) Sắt từ oxit, biết phân tử có 3Fe, 4O.

\(\xrightarrow[]{}Fe_3O_4\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(Fe_3O_4\)=\(56.3+16.4=232\) đvC

d) Muối nhôm clorua, biết phân tử có 1Al, 3Cl.

\(\xrightarrow[]{}AlCl_3\)

\(\xrightarrow[]{}M\)\(AlCl_3\)=27+35,5.3=133,5 đvC

e) Muối ăn, biết phân tử có 1Na, 1Cl.

\(\xrightarrow[]{}NaCl\)

\(\xrightarrow[]{}M_{NaCl}\)=23+35,5=58,5 đvC

f) Muối sắt (II) clorua, biết phân tử có 1Fe, 2Cl.

\(\xrightarrow[]{}FeCl_2\)

\(\xrightarrow[]{}M_{FeCl_2}\)=56+35,5.2=127 đvC

g) Vôi sống, biết phân tử có 1Ca, 1O.

\(\xrightarrow[]{}CaO\)

\(\xrightarrow[]{}M_{CaO}\)=40+16=56 đvC

h) Thuốc tím, biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.

\(\xrightarrow[]{}KMnO_4\)

\(\xrightarrow[]{}M_{KMnO_4}\)=39+55+16.4=158 đvC

Câu 2.

a) Tìm hóa trị của nguyên tố Fe trong các chất sau: Fe2(SO4)\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\) 

                                                                                   FeO\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\)

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(II\right)}\) 

                                                                                   FeCl\(\xrightarrow[]{}Fe^{\left(III\right)}\)

b) Tìm hóa trị của nguyên tố P trong các chất sau: P2O\(\xrightarrow[]{}P^{\left(III\right)}\)

                                                                                 P2O5 \(\xrightarrow[]{}P^{\left(V\right)}\)

c) Tìm hóa trị của nguyên tố S trong các chất sau: H2\(\xrightarrow[]{}S^{\left(II\right)}\) 

                                                                                SO2 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(IV\right)}\)

                                                                                SO3 \(\xrightarrow[]{}S^{\left(VI\right)}\)

hưng phúc
20 tháng 10 2021 lúc 20:38

1. a. CTHH: CO2

\(PTK_{CO_2}=12+16.2=44\left(đvC\right)\)

b. CTHH: SO2

\(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)

c. CTHH: Fe3O4

\(PTK_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(đvC\right)\)

d. CTHH: AlCl3

\(PTK_{AlCl_3}=27+35,5.3=133,5\left(đvC\right)\)

e. CTHH: NaCl

PTKNaCl = 23 + 35,5 = 58,5(đvC)

f. CTHH: FeCl2

\(PTK_{FeCl_2}=56+35,5.2=127\left(đvC\right)\)

g. CTHH: CaO

PTKCaO = 40 + 16 = 56(đvC)

h. CTHH: KMnO4

\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)

2. Mik làm nhanh luôn nhé:

a. Fe2(SO4)3: Fe(III)

FeO: Fe(II)

FeCl2: Fe(II)

FeCl3: Fe(III)

b. P2O3; P(III)

P2O5: P(V)

c. H2S: S(II)

SO2: S(IV)

SO3: S(VI)

Ngọc Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
11 tháng 7 2023 lúc 20:25

 

a: Công thức cấu tạo của C2H4O2 và gọi tên | Đồng phân của C2H4O2 và gọi tênC2H4O2

C2H6O: Công thức cấu tạo của C2H6O và gọi tên | Đồng phân của C2H6O và gọi tên

C3H4: Công thức cấu tạo của C3H4 và gọi tên | Đồng phân của C3H4 và gọi tên

C4H10: Đồng phân của C4H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H10 và gọi tên

b: C3H6Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên | Đồng phân của C3H6 và gọi tên

C3H8O: Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên

C3H9N: Công thức cấu tạo của C3H9N và gọi tên | Đồng phân của C3H9N và gọi tên

C5H10: Đồng phân của C5H10 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C5H10 và gọi tên

xRoku
Xem chi tiết
Buddy
28 tháng 2 2022 lúc 10:03

a)

Công thức cấu tạo của C3H8 và gọi tên | Đồng phân của C3H8 và gọi tên

b)

CH3-CH2-CH2-OH

CH3-CH(OH)-CH3

Công thức cấu tạo của C3H8O và gọi tên | Đồng phân của C3H8O và gọi tên

c)

Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các chất có công thức phân tử sau a)  C2H5Br b) C3H5(Mn ai thấy giúp tui ... - Hoc24

d)

Công thức cấu tạo của C2H6 và gọi tên | Đồng phân của C2H6 và gọi tên

e)

Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên | Đồng phân của C3H6 và gọi tên

f

-CH2 = CH – CH2 – CH3

-CH3 – CH = CH – CH3

-Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên

Đồng phân của C4H8 và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H8 và gọi tên