Xếp các từ ghép chăn nuôi , vàng hoe , nhà cửa sách vở , học sinh , xanh dương , chạy nhảy , bút thước theo bảng phân loại sau đây Từ ghép đẳng lập:…. Từ ghép chính phụ:…
Phân loại những từ ghép sau đây: tay chân, nhà máy, cái quạt, sách vở. *
A. Từ ghép đẳng lập: tay chân, nhà máy; từ ghép chính phụ: cái quạt, sách vở.
B. Từ ghép đẳng lập: tay chân, sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy.
C. Từ ghép đẳng lập: sách vở; từ ghép chính phụ: cái quạt, nhà máy, sách vở.
D. Từ ghép đẳng lập: nhà máy; từ ghép chính phụ: tay chân, cái quạt, sách vở.
Xác định số từ ghép chính phụ và số từ ghép đẳng lập trong các từ sau đây: nhà cửa, nhà sàn, bàn ghế, quần áo, giấy thấm, giấy bút, sách vở, sách toán.
chính phụ là: sách toán, giấy thấm /còn lại là từ ghép đẳng lập.
từ ghép chính phụ:nhà sàn, giấy thấm, sách toán
từ ghép đẳng lập:nhà cửa, bàn ghế, quần áo, giấy bút, sách vở
Phân loại các từ ghép sau là từ ghép chính phụ hay từ ghép đẳng lập:
xe đạp, máy bơm, núi đồi, xinh tươi, sách vở, xe máy, bút chì, trắng tinh, vàng hoe, tươi tốt, mưa rào, hư hỏng, bạn học, bạn đường, giúp đỡ, bạn đọc, ông bà, ăn uống, hoa hồng, tươi vui, nóng lạnh, cười nói, mong muốn, quạt nan, chó mèo.
TG đẳng lập | TG chính phụ |
núi đồi, xinh tươi, sách vở, tươi tốt, hư hỏng, bạn học, giúp đỡ, bạn đọc, ông bà, ăn uống, vui tươi, nóng lạnh, cười nói, mong muốn, chó mèo | xe đạp, máy bơm, xe máy, bút chì, trắng tinh, vàng hoe, mưa rào bạn đường, hoa hồng, quạt nan |
xếp các từ ghép suy nghĩ , lâu đời, xanh ngắt nhà máy nhà ăn chài lưới , cây cỏ,, ẩm ướt , đầu đuôi , cười nụ theo bảng phân loại sau đây
Từ ghép chính phụ:
Từ ghép đẳng lập:
Từ ghép chính phụ lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, cười nụ ; Từ ghép đẳng lập suy nghĩ, ẩm ướt, đầu đuôi, chài lưới, cây cỏ
Xếp các từ ghép sau đây từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ: tươi tốt, tốt đẹp, nhà cửa, máy bay, nhà máy, tàu hỏa, vui mừng, cha mẹ, xe đạp, đi đứng, sách vở, bánh cuốn, bánh xèo, ăn theo, thợ mộc
Giải :
Đẳng lập : tươi tốt , tốt đẹp, nhà cửa , cha mẹ , đi đứng, sách vở
Chính phụ : nhà máy , tàu hỏa , bánh cuốn , bánh xèo , ăn theo , thợ mộc
Xếp các từ ghép :"suy nghĩ,lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, chài lưới, cây cỏ, ẩm ướt, đầu đuôi, cười nụ" theo bảng phân loại sau(thông cảm vì ko bt kẻ bảng):
TỪ GHÉP CHÍNH PHỤ:...
TỪ GHÉP ĐẲNG LẬP:.....
Cảm ơn nhìu!
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
---|---|
Lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, cười nụ | Suy nghĩ, ẩm ướt, đầu đuôi, chài lưới, cây cỏ |
Từ ghép chính phụ:
- lâu đời , xanh ngắt , nhà máy , nhà ăn , cây cỏ , cười nụ
Từ ghép đẳng lập:
- Suy nghĩ , chài lưới , ẩm ướt , đầu đuôi
cái này cô mk làm như z nhé. Cô mk nói là
cây cỏ cũng có thể là từ ghép chính phụ và cũng có thể là từ ghép đẳng lập tùy vào mk đặt nó vào câu nói như thế nào thui
Từ ghép chính phụ: lâu đời, xanh ngắt, nhà máy, nhà ăn, cười nụ
Từ ghép đẳng lập: chài lưới, ẩm ướt, đầu đuôi, cây cỏ, suy nghĩ.
Chúc bạn học tốt!
Bài tập 2: Sắp xếp các từ sau thành từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ: Suy nghĩ, xanh ngắt, xanh xám, nhà máy, nhà ăn, bút thước, chài lưới, cây cỏ, tướng tá, đầu đuôi, cười nụ, hoa bằng lăng, quả xoài, hộp bút.
Sắp xếp các từ ghép chính phụ và từ ghép đẳng lập vào hai nhóm : hoa hồng, hoa huệ, các chép, đầu đuôi, chài lưới, cá rô, bàn ghế, bút mực, nhà cửa, của sổ, công cha, nghĩa mẹ, tươi tốt, tươi đẹp,học hành, học toán
a. Từ ghép chính phụ:
b. Từ ghép đẳng lập:
a. Từ ghép chính phụ: hoa hồng, hoa huệ,chài lưới, cá rô,bút mực, của sổ, công cha,nghĩa mẹ, tươi tốt, học toán
b. Từ ghép đẳng lập: các chép, đầu đuôi, bàn ghế, nhà cửa,học hành, tươi đẹp
Phân loại các từ sau thành hai loại từ ghép : Từ ghép chính phụ và Từ ghép đẳng lập : Xe máy, xe cộ, cá chép, nhà máy, quần âu, cây cỏ, xanh lè, xanh um, đỏ quạch, đỏ hỏn, nhà cửa, quần áo, đỏ au.
−- Từ ghép chính phụ: Xe máy, cá chép, nhà máy, quần âu, xanh lè, xanh um, đỏ hỏn, xanh lè,.
−- Từ ghép đẳng lập: Xe cộ, nhà cửa,đỏ au ,cây cỏ, quần áo, xanh đỏ.
# Hok tốt ! ( ko bt có đúng ko )