Câu 1: Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các PTHH sau:
a. …….. + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag
b. NaOH + .............. → Na2SO4 + H2O
c. ......... + AgNO3 → AgCl + .............
Câu 1. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............+ H2SO4 → CuO + H2O
A. CuO B. Cu C. CuCl2 D. Cu2O
Câu 2. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
...............+ 2NaOH → Na2SO3 + H2O
A. K2SO3 B. SO2 C. SO3 D. CaSO3
Câu 3. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ FeSO4 + H2O
A. FeCl3 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 4. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ BaSO4 + 2HCl
A. BaO B. Ba(OH)2 C. Ba(NO3)2 D. BaCl2
Câu 5. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CO2 + ...............→ CaCO3
A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. Ca
Câu 6. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
............ + 2HCl→ FeCl2 + H2
A. FeSO4 B. Fe C. FeO D. FeS
Câu 7. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2NaOH + ...............→ Na2SO4 + 2H2O
A. CuSO4 B. SO2 C. H2SO4 D. MgSO4
Câu 8. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Ba(OH)2 + ...............→ BaCl2 + 2H2O
A. Cl2 B. FeCl2 C. 2NaCl D. 2HCl
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 9. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2Al(OH)3
0
⎯⎯→t
............. + 3H2O
A. Al2O3 B. Al C. Al2O D. AlO3
Câu 10. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
....................
0
⎯⎯→t
FeO + H2O
A. Fe(OH)3 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. FeSO4
Tìm CTHH thích hợp điền vào chỗ trống hay dấu?và hoàn thành PTHH
1) CO2+Ca(OH)2---> CaCO3 + ................
2) Na2SO4 + ................ ---> NaOH + BaSO4
3) N2 + .............. ----> NH3
4) Fe2O3 + HCl ----> ................ + H2O
5) 2Al + 3CuSO4 -----> Al2(SO4)3 + ?
6) Na2O + 2HCl ----> ? + H2O
7) ?Fe + ? ----> FeCl3
8) KNO3----> KNO2 + ?
1. \(2CO_2+2Ca\left(OH\right)_2->2CaCO_3+2H_2\)
2. \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2->2NaOH+BaSO_4\)
3. \(N_2+3H_2->2NH_3\)
4. \(Fe_2O_3+6HCl->2FeCl_3+3H_2O\)
5. \(2Al+3CuSO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
6. \(Na_2O+2HCl->2NaCl+H_2O\)
7. \(Fe+3Cl->FeCl_3\)
8. \(KNO_3->KNO_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
ai giỏi hóa giúp e vs
Câu 3. Thay các chữ cái bằng các CTHH thích hợp và hoàn thành các phản ứng sau:
A + H2SO4 → B + SO2 + H2O
B + NaOH → C + Na2SO4
C D + H2O
D + H2 A + H2O
A + E → Cu(NO3)2 + Ag
Cu ( A ) + 2H2SO4(đ) => CuSO4( B ) + SO2 + 2H2O
CuSO4 + 2NaOH => Cu(OH)2 ( C ) + Na2SO4
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^0}\) CuO ( D ) + H2O
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H2O
Cu + 2AgNO3 ( E ) => Cu(NO3)2 + 2Ag
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3 B. K2SO3 C. Na2SO3 D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3 B. Ag(NO3)2 C. Ag D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4 B. FeCl2 C. Fe2(SO4)3 D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH B. 2NaOH C. Na(OH)2 D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3
0
⎯⎯→t
...........+ CO2
A. Ca2O B. CaO2 C. CaO D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl B. Ag2NO3 C. Ag(NO3)2 D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
GV: Phạm Chí Hiệp Hóa học 9
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. BaSO4 C. BaCO3 D. BaSO3
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2 B. HCl C. Pb(NO3)2 D. Ba(OH)2
Câu 11. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
H2SO4 + ...............→ Na2SO4 +SO2+ H2O
A. Na2CO3
B. K2SO3
C. Na2SO3
D. CaSO3
Câu 12. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
NaCl + ...............→ AgCl + NaNO3
A. Ag(NO3)3
B. Ag(NO3)2
C. Ag
D. AgNO3
Câu 13. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
2KOH + ...............→ K2SO4 + Fe(OH)2
A. FeSO4
B. FeCl2
C. Fe2(SO4)3
D. FeS
Câu 14. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CuSO4 + ...............→ Na2SO4 + Cu(OH)2
A. Na2OH
B. 2NaOH
C. Na(OH)2
D. Na2SO3
Câu 15. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
CaCO3⎯⎯to→...........+ CO2
A. Ca2O
B. CaO2
C. CaO
D. Ca
Câu 16. Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống hoàn thành pthh sau:
Cu + ...............→ Cu(NO3)2 + 2Ag
A. AgCl
B. Ag2NO3
C. Ag(NO3)2
D. AgNO3
Câu 17. Cho các chất sau: CaO, CO2, KCl, H2SO4, CuSO4, NaOH. Số chất tác dụng
với dd KOH là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất đó là: CO2, H2SO4, CuSO4
Câu 18. Cho các chất sau: Na2SO3, CuO, Cu, NaOH, KCl, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
với dd H2SO4 là
A. BaCl2 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. BaSO4
C. BaCO3
D. BaSO3
Chất nào tạo kết tủa là Na2SO4, không hiện tượng là NaCl
Câu 20. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 là
A. BaCl2
B. HCl
C. Pb(NO3)2
D. Ba(OH)2
Chất nào phản ứng có khí thoát ra là Na2CO3, không hiện tượng là Na2SO4
11. C
12. D
13. A
14. B
15. C
16. D
17. A
18. D
19. A
20. D
Câu 1: Chọn chất thích hợp điền vào dấu ? và hoàn thành PTHH.
a. ? + FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + ? b. Cu + ? ---> ? + Ag.
c. ? + ? ---> Zn(NO3)2 + Ag. d. CuSO4 + Al ---> ? + ?
e. Zn + ? ---> ? + Fe f. ? + ? ---> Al2(SO4)3 + Zn.
g. H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> ? + ? h. NaOH + ? ---> Na2SO4 + ?
a. 2Al + 3FeSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Fe
b. Cu + Ag2O ---> CuO + 2Ag.
c. 2AgNO3 + Zn ---> Zn(NO3)2 + 2Ag.
d. 3CuSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Cu
e. Zn + FeO ---> ZnO + Fe
f. 3ZnSO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3Zn.
g. H2SO4 + Ba(NO3)2 ---> 2HNO3 + BaSO4
h. 2NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + 2H2O
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
a: 4Al+3O2->2Al2O3
b: Mg+CuSO4->MgSO4+Cu
c: Cu(OH)2+2HCl->CuCl2+2H2O
d: 2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
2. Chọn hệ số và CTHH thích hợp điền vào dấu ... trong các PTHH sau:
a) Fe(OH )2+...HCl - ® FeCl2+2......
to
b) Fe2 O3+...CO - ®2 Fe +3......
to
c) ...Mg+ ...... - ®...MgO
d) Al +... AgNO3- ® Al ( NO3)3+3......
Câu 2:
\(a,Fe(OH)_2+2HCl\to FeCl_2+2H_2O\\ b,Fe_2O_3+3CO\xrightarrow{t^o}2Fe+3CO_2\\ c,2Mg+O_2\xrightarrow{t^o}2MgO\\ d,Al+3AgNO_3\to Al(NO_3)_3+3Ag\)
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O