Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2017 lúc 6:34

Đáp án C

In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù

Though + mệnh đề: mặc dù

Dịch nghĩa: Hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt tính mặc dù đôi khi họ nói hơi nhiều.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2019 lúc 3:24

Đáp án là B.

Be accquainted with: quen biết

Be on good terms with = get on with sb: hòa đồng với

On good ralationship with => sai => chỉ dùng have good relationship with

In relation to: liên quan đến

Câu này dịch như sau: Theo một khảo sát gần đây, hầu hết mọi người hòa đồng với hàng xóm của mình. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 2 2017 lúc 2:25

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. confide (v): nói riêng; giãi bày tâm sự        B. maintain (v): duy trì

C. sacrifice (v): hi sinh                                   D. precede (v): đi trước, đến trước, có trước

Tạm dịch: Ngài Kane thấy khó để duy trì mối quan hệ thân thiện với những người hàng xóm vô tâm của ông ấy.

Đáp án: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 9 2017 lúc 18:18

Đáp án D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 2 2019 lúc 5:13

Đáp án C

Cấu trúc: to keep on good terms with somebody = có quan hệ tốt với ai

Dịch: Họ luôn luôn có quan hệ tốt với những người hàng xóm của họ vì lợi ích của bọn trẻ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 8 2019 lúc 13:44

Đáp án A

- Keep on good terms with sb: giữ gìn mối quan hệ tốt với ai

ð Đáp án A (Họ luôn giữ gìn mối quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của con họ.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 11 2018 lúc 12:02

Đáp án C

To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì

Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc

Run away with: áp đảo, lấn át

Cut down on: cắt giảm cái gì đó

Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối chịu đựng thêm nữa

MoMo
Xem chi tiết
Chi Nguyễn Khánh
26 tháng 7 2017 lúc 15:39

33. When didn’t most people in Vietnam have a T.V set?

-> Most people in Vietnam did not have a T.V set in 1960s.

34. Where would the neighbors gather in the evening?

-> The neighbors would gather around the TV in the evening.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 1 2017 lúc 17:17

Đáp án B

Hàng xóm liên tục cãi nhau với nhua làm vỡi tan sự yên tĩnh của chúng tôi

A. xóa sổ

B. wraths : sự tức giận, sự phẫn nộ

C. cãi vã

D. hội thoại

Đáp án C – có nghĩa giống với câu đề bài