Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
1.Chân yếu tay mềm.
2. Yếu như sên.
3.Mềm như bông.
Chúc bạn học tốt nhé !
Tìm thành ngữ trái nghĩa với thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
Tìm thành ngữ trái nghĩa với những thành ngữ sau :
Mạnh chân khỏe tay
Khỏe như voi
Cứng như sắt
1.Chân yếu tay mềm
2.Yếu như sên
3. Mềm như bông.
Tích đúng mình được ko ?
Tìm thành ngữ trái nghĩa với các thành ngữ sau :
Khỏe như voi
Cứng như sắc
Mạnh chân khỏe tay
tìm thành ngữ trái nghĩa với những thành ngữ sau:
a)nhanh như cắt
b)đen như cột nhà cháy
c)khỏe như voi
d)vắng như chù Bà Đanh
e) vui như tết
GIÚP MÌNH VỚI Ạ.M ÌNH CẦN GẤP!
a) Chậm như rùa
b) Trắng như tuyết
c) Yếu như cỏ
d) Đông như kiến
e) Buồn như chó chết
a. "Nhanh như cắt": Chậm như sên.
b. "Đen như cột nhà cháy": Trắng như trứng gà bóc.
c. "Khỏe như voi": Yếu như sên.
d. "Vắng như chùa Bà Đanh": Đông như kiến.
e. "Vui như Tết": Buồn như đám ma.
a) Chậm như rùa
b) Trắng như tuyết
c) Yếu như cỏ
d) Đông như kiến
e) Buồn như chó chết
Trái nghĩa với thành ngữ khỏe như voi là câu thành ngữ nào
Tìm thành ngữ trái nghĩa với từng thành ngữ đây :
A) Yếu như sên
B) Chân yếu tay mềm
C) Chậm như rùa
D) Mềm như bún
khỏe như voi mạnh chân khỏe tay nhanh như cắt cứng như đá cố lên nhé
a,Khỏe như trâu
c,nhanh như sóc
d, cứng như đá
chịu câu b,
tìm thành ngữ trái nghĩa với từng thành ngữ dưới đây:
a. yếu như sên
b. chân yếu tay mềm
c. chậm như rùa
d. mềm như bún
a. yếu như sên- khỏe như voi
b. chân yếu tay mềm-mạnh khỏe chân tay
c. chậm như rùa-nhanh như sóc
d. mềm như bún- cứng như đá
chúc bn hok tốt
a) Khỏe như voi/ trâu
b) mạnh chân tay khỏe
c) nhanh như cắt/ sóc
d) cứng như đá
k cho mik nhé!!! chúc bn hok tốt nhé cố lên
a,khỏe như voi
b,mạnh chân khỏe tay
c,nhanh như cắt
dcứng như đá
Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ sau:
a/ Chân yếu tay mềm
b/ Nam thực như hổ, nữ thực như miêu
c/ Yếu trâu còn hơn khỏe bò