Những câu hỏi liên quan
Võ Ngọc Xuân Mai
Xem chi tiết
tam mai
18 tháng 7 2019 lúc 10:23

did + V(bare) khi cs didn't

was/ were+O ( was, were: am/is/are HTĐ)

Ngô Phương
Xem chi tiết
Cihce
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bagel
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

trần thành chung
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

Study Corner Of Cotton C...
Xem chi tiết
Anh chàng 2k7
7 tháng 7 2018 lúc 17:09

Lên google là ra nhé bạn !

Chàng trai Nhân Mã
Xem chi tiết
heliooo
14 tháng 8 2021 lúc 17:07

Tham khảo!

Các trợ động từ sau có thể đứng độc lập trong tất cả các thì: do, to do, does, done, did , didn't, doesn't hay did not. Trợ động từ do, does, did sẽ kết hợp với một động từ khác để tạo thành một cụm động từ hoàn chỉnh, nó được sử dụng trong câu để nhấn mạnh.

Chúc bạn học tốt!! ^^

ĐOÀN THỊ MINH HIỀN
14 tháng 8 2021 lúc 17:15

TRỢ ĐỘNG TỪ Ở TQKĐ LÀ : were , was .

Trợ động từ to be được chia thì hiện tại và phù hợp với chủ ngữ she → is
Động từ ngữ nghĩa to study được chia theo dạng V-ing phù hợp với cấu trúc hiện tại tiếp diễn → studying

Trợ động từ to be được chia thì quá khứ và phù hợp với chủ ngữ all of the cakes → were
Động từ ngữ nghĩa to eat được chia theo dạng V-ed phù hợp với cấu trúc thể bị động → eaten

 

Trần Hiếu Anh
Xem chi tiết
Phan Tuấn Anh
2 tháng 3 2022 lúc 21:20

TL: 

I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít – was

S= We/ You/ They/ Danh từ số nhiều – were 

HT

Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
24 tháng 3 2016 lúc 19:36

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc sự việc đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong qua khứ và vẫn còn ở hiện tại.

Chó Doppy
24 tháng 3 2016 lúc 19:38

– Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói ai đó đã làm việc gì bao nhiêu lần tính đến thời điểm hiện tại hoặc dùng để nói tới các thành tựu
– Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với trạng từ “just” để diễn tả ai đó vừa mới làm việc gì.Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “already” để diễn tả ai đó đã làm xong việc gì tính đến thời điểm hiện tại.– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “ever” dùng để hỏi ai đó đã từng làm việc gì đó hay chưa tính đến thời điểm hiện tại– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “never” để nói ai đó chưa từng làm việc gì đó tính đến thời điểm hiện tại 


 

Hương Linh
Xem chi tiết
Tung Duong
21 tháng 8 2021 lúc 16:02

Bạn tham khảo 

undefined

* Bn thấy hình ảnh ko ạ *

Hc tốt

Khách vãng lai đã xóa
☆ᴛǫღʏᴏᴋᴏ♪
21 tháng 8 2021 lúc 16:02

Thì quá khứ đơn (Past simpledùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

Cấu trúc: S + was/ were +…

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

           S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi

They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

2.1.2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + was/ were + not

Lưu ý: was not = wasn’t

           were not = weren’t

Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

 We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.) 

2.1.3 Thể nghi vấn

Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Was/ Were + S +…?

Trả lời: Yes, S + was/ were.

           / No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?

Yes, I was./ No, I wasn’t.

Was she drunk last night ? (Họ có nghe khi anh ấy nói không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t.

Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

Trả lời: S + was/ were (+ not) +….

Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)

Khách vãng lai đã xóa

Khẳng định : S + V(quá khứ ) + O.

Phủ định : S + did not + V( nguyên thể ) + O.

Nghi vấn : Did + S + V ( nguyên thể ) + O ?

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Thu An
Xem chi tiết
Sana .
27 tháng 2 2021 lúc 9:52

Kết quả hình ảnh cho Khi nào thì chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Ngọc Diệp
27 tháng 2 2021 lúc 9:57

- Khi chúng ta nói về hành động, sự việc xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ hoặc nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Khách vãng lai đã xóa
Bùi Quỳnh Như
27 tháng 2 2021 lúc 9:59

Cách dùng: - khi diễn tả hành động xảy ra và chấm dứt ở 1 thời điểm xác định trong quá khứ.

                   - diễn tả hành động, thói quen thường làm trong quá khứ

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Nguyễn
Xem chi tiết
👉Vigilant Yaksha👈
14 tháng 11 2021 lúc 9:41

TK

=: Toán tử này dùng để gán giá trị của một đối tượng cho một giá trị

==: So sánh giá trị của các đối số xem có bằng nhau hay không.Nếu bằng nhau thì kết quả trả về sẽ là True và ngược lại sẽ là False.