Viết lại câu sở hữu cách
VIII. Viết lại câu với dạng đúng của sở hữu cách hoặc dùng giới từ “of”
Ex: The apartment has an elevator.
- It’s the elevator of the apartment.
1. The house has an attic. -> It’s the _______________________________
2. Mr. Lucas has a villa. -> It’s __________________________________
3. Daisy has a kitty. -> It’s ___________________________________
4. My parents live in this flat. -> It’s _________________________________
5. There is coffee in the cup. -> It’s the _______________________________
6. The vase has a handle. -> This is the ____________________________
7. My cousin has a bike. -> It’s __________________________________
8. Emily has a sister, Bella. -> Bella is _______________________________
9. The trip takes an hour. -> It’s __________________________________
10. The house has a door. -> This is the ____________________________
1.
It's the attic's house
2.
It's Mr.Lucas's villa
3.
It's Daisy's kitty
4.
It's my parents's flat
5.
It's a cup of coffee
6.
It's the handle of my vase
7.
It's my cousin's bike
8.
Bella is Emily's sister
9.
It's an hour of a trip
10.
This is the house's door
b. You are the hotel staff. Rewrite the sentences by replacing the underlined words with pronouns or possessives.
(Bạn là nhân viên khách sạn. Viết lại các câu bằng cách thay thế các từ được gạch chân bằng đại từ hoặc sở hữu.)
1. The resort is located next to the beach.
Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.
2. The guest's bungalow has a private pool.
3. The guests can enjoy many great activities.
4. The hotel staff will take care of the guests.
5. The guest can enjoy delicious food in the restaurant.
1. Our resort is located next to the beach./ It is located next to the beach.
(Resort của chúng tôi nằm cạnh bãi biển. / Nó nằm cạnh bãi biển.)
2. Your bungalow has a private pool.
(Nhà gỗ của bạn có một hồ bơi riêng.)
3. You can enjoy many great activities.
(Bạn có thể tận hưởng nhiều hoạt động tuyệt vời.)
4. We will take care of you.
(Chúng tôi sẽ chăm sóc bạn.)
5. You can enjoy delicious food in our restaurant.
(Bạn có thể thưởng thức những món ăn ngon trong nhà hàng của chúng tôi.)
viết 7 câu với tính từ sở hữu
tham khảo :
4.2. Đứng trước danh từ mà nó sở hữu (danh từ không có mạo từ: a, an, the đi theo)
My car is red. ( Xe của tôi màu đỏ)
My book is a comic book. (Quyển sách của tôi)
Our house is on a hill (Nhà của chúng ta nằm trên một quả đồi)
His name is Nil (Tên của anh ấy là Nil).
This is my car.
That is my bike.
That is his book.
This is her pencil.
That is his ball.
This is my pen.
That is my notebook.
Viết 14 câu tiếng anh
câu có đại từ nhân xưng : I
câu có đại từ nhân xưng : We
câu có đại từ nhân xưng : They
câu có đại từ nhân xưng : He
câu có đại từ nhân xưng : She
câu có đại từ nhân xưng : It
câu có tính từ sở hữu : My
câu có tính từ sở hữu : Our
câu có tính từ sở hữu : Their
câu có tính từ sở hữu : His
câu có tính từ sở hữu : Her
câu có tính từ sở hữu : Its
14 câu đó là :
+ I am twelve years old .
+ We are the best .
+ They are learning English .
+ He is handsome .
+ She is cute .
+ It is pink .
+ My house is nice .
+ Our school has three floors .
+ Their house is big .
+ His bedroom is messy .
+ Her sister has two sons .
+ Its food is rice .
Trl
+ I am a student
+ We are teachers
They are my friends
He is smart
She is pretty
It is a book
My bag is big
Our school has sencond floors
Their school is big
His house is small
Her student is helpful
Its face is beautiful
Hc tốt
Đặt 10 câu với sở hữu cách, hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn
whose dùng để thay thế cho tính từ sở hữu hoặc sỡ hữu cách của 1 danh từ (đặt 5 câu chuyển luôn)
Mn cho mk hỏi cách dùng : Đại từ sở hữu và sở hữu cách
Trả lời
mk nghĩ bạn có thể tìm trên google ạ
Chắc là sẽ có !
đại từ sở hữu:1.dùng thay cho một tính từ sở hữu và 1 danh từ đã đc ns phía trước.
2.dùng đại từ sở hữu trg tiếng anh trg zạng câu sở hữu kép
3.zùng đại từ sở hữu trg ta ở cuối các lá thư như 1 quy ước chung .trường hợp này ng ta chỉ nên zùng ngôi thứ 2
Trả lời :
Bạn có thể tìm thông tin đó trên google .
Nó sẽ tiện lợi hơn bạn ạ
#Mập
Viết 5 câu sử dụng các đại từ sở hữu :
( his, hers, mine, thiers, yours )
His car is expensive.
I could deal with his problem easily but I don't know what to do with mine.
Jimmy has already done her work
The house seemed asleep yet, as I have said, it had a life of its own.
That’s not my book. It’s yours.
This house is not mine I borrow theirs
Trong lĩnh vực kinh tế tài chính, Hồ Qúy Ly đã đề ra những những chính sách cải cách gì?
A. Quy định lại việc sở hữu ruộng đất của toàn dân, mỗi người chỉ được sở hữu không quá 10 mẫu, kể cả Đại vương và Trưởng công chúa.
B. Phát hành tiền giấy thay thế tiền đồng, ban hành chính sách hạn điền, quy định lại biểu thuế đinh, thuế ruộng.
C. Quy định lại biểu thuế đinh tất cả những người có ruộng và không có ruộng đều phải nộp.
D. Những người có nhiều ruộng hay không có ruộng đều đóng thuế ruộng giống nhau.