Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Machiko Kayoko
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
18 tháng 3 2018 lúc 14:03

1.If I(find)find a cheap room,I will stay a fortnight

2.A lot of people(be)would be out of work if the factory closed down

Mạc Hy
Xem chi tiết
Lê Thu Dương
21 tháng 3 2020 lúc 13:58

Many people (be) would be..... out of work if the local factory closed down.

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2017 lúc 9:01

Chọn B.

Đáp án B.

Câu điều kiện loại 2 diễn đạt một điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

 If +  S + V (quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể).

Dịch: Rất nhiều người sẽ thất nghiệp nếu nhà máy đóng cửa.

Dragon ball heroes Music
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 8 2021 lúc 8:53

1 find

2 would be

3 would have - hadn't spent

4 gave - would you do

5 press - will save

6 will be - teaches

7 buys - won't 

My Tran
Xem chi tiết
Hương Vy
18 tháng 11 2021 lúc 19:47

1 will take

2 closed down

3 would get

4 pressed

5 did

6 would be

7 didn't come

8 won't dry our

9 won't find

10 wouldn't have fallen

Trúc Đào
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
14 tháng 6 2021 lúc 11:44

Give the correct form of the verbs in brackets.

1. Solar energy is used to (heat) heat water.

2. A lot of people would be out of work if that factory (close down) were closed down.

3. Alaska, a state in the USA, (face) faces both the Arctic Ocean and the Pacific Ocean.

4. I (have) will be having my Vietnamese class at 2.30 p.m. this Sunday afternoon.

5. Who were you (talk) talking on the phone when I came to meet you yesterday?

6. She intends (participate) to participate in the program called "The survivor” to experience the life in an isolated island.

7. It seems that many houses (damage) were damaged, and thousands of people were homeless.

8. The number of people rescued in the disaster (be) is 5.000.

9. I learnt from the news on TV that the earthquake (destroy) had destroyed hundreds of houses.

10. For the past few years, many parents (send) have sent their children to the English centres to study English with native teachers.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 12 2018 lúc 7:56

D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2017 lúc 4:28

Đáp án D

Cụm từ out of work: thất nghiệp

Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 5 2018 lúc 11:09

Đáp án D

Out of work ~ unemployed: thất nghiệp

E.g: I’ve been out of work for six months.

- Career /kə'riər/ (n): sự nghiệp, nghề nghiệp

E.g: She has a successful career in marketing.

- Job /dʒɒb/ (n): công việc

E.g: It’s difficult to find a eood job in this city.

- Profession /prə'fe∫ən/ (n): mghề nghiệp

E.g: What is your profession?

Đáp án D (Nhiều người sẽ bị thất nghiệp nếu nhà máy này đóng cửa.)