Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai
A.Tổng của hai số hữu tỉ dương lá một số hữu tỉ âm
B. ổng của hai số hữu tỉ dương lá một số hữu tỉ dương
C.Hai số đối nhau có tổng giá trị bằng 0
D. Phép trừ luôn được thực hiện trong Q
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
A. Tổng của hai số hữu tỉ dương là số hữu tỉ dương
B. Tổng của hai số hữu tỉ trái dấu là số hữu tỉ âm.
C. Hai số hữu tỉ đối nhau có tổng bằng 0
D. Phép trừ luôn thực hiện được trong Q
B. Tổng của hai số hữu tỉ trái dấu là số hữu tỉ âm.
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. Tổng của hai số hữu tỉ dương là một số hữu tỉ dương.
B. Tổng của hai số hữu tỉ trái dấu là một số hữu tỉ âm.
C. Hai số hữu tỉ đối nhau có tổng bằng 0.
D. Phép trừ luôn thực hiện được trong .
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
:A. Tổng của hai số hữu tỉ dương là một số hữu tỉ dương.
B. Tổng của hai số hữu tỉ trái dấu là một số hữu tỉ âm
.C. Hai số hữu tỉ đối nhau có tổng bằng 0
.D. Phép trừ luôn thực hiện được trong ???????? .
Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
a. Tổng của hai số hữu tỉ dương là một số hữu tỉ dương
b. Hiệu của hai số hữu tỉ dương là một số hữu tỉ dương
c. Tích của hai số hữu tỉ cùng dấu là một số hữu tỉ dương
d. Tích của hai số hữu tỉ khác dấu là một số hữu tỉ âm
B
* Giải thích
`VD : 2 - 3 = -1 , (-4) - (-2) = -2`
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
a )Tổng của hai số hữu tỉ âm
b)Hiệu của một số hữu tỉ dương
a) \(\dfrac{-7}{20}=\dfrac{-3}{20}+\dfrac{-4}{20}=\dfrac{-3}{20}+\dfrac{-1}{5}\)
b) Phải là hiệu của 2 số hữu tỉ dương chứ nhỉ ?
\(\dfrac{-7}{20}=\dfrac{8}{20}-\dfrac{15}{20}=\dfrac{2}{5}-\dfrac{3}{4}\)
1.Thế nào là số hữu tỉ dương ? Số hữu tỉ âm?
2. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm?
3. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
1 huu ti duong la a/b thuoc Z , b khac 0 a/b >0
Huu ti am .............................a/b<0
Viết số hữu tỉ -7/20 dưới các dạng sau đây:
a)Tổng của hai số hữu tỉ âm
b) Hiệu của hai số hứu tỉ dương
1. Thế nào là số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Cho ví dụ.
2. Thế nào là số vô tỉ? Thế nào là số thực? Cho ví dụ.
3. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
4. Căn bậc hai của một số không âm a là gì? Cho ví dụ?
5. Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
6. Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) có dạng như thế nào?
8. Tần số của một giá trị là gì? Mốt của dấu hiệu là gì? Nêu công thức tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
9. Thế nào là đơn thức, đơn thức đồng dạng, đa thức? Cho ví dụ.
10. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
10: a được gọi là nghiệm của P(x) khi P(a)=0
7:
Có dạng là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Hãy viết số hữu tỉ \(\dfrac{-15}{37}\)dưới dạng
a) Tổng hai số hữu tỉ âm
b) Hiệu hai số hữu tỉ dương
a) \(\dfrac{-15}{37}=\dfrac{-12}{37}+\dfrac{-3}{37}\)
b) \(\dfrac{-15}{37}=\dfrac{29}{37}-\dfrac{44}{37}\)
1 Nêu ba cách viết của số hữu tỉ -3/5 và biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số.
2 Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ?
3 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào ?
4 Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ .
5 Viết các công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số .
-Chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
-lũy thừa của một lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
6 Thế nào là tỉ số của một số hữu tỉ? Cho ví dụ?
7 Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
8 Thể nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
9 Thế nào là số thực? Trục số thực ?
10 Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm ?
1. 3 cách viết là: -0,6 ; -6/10 ; -9/15 . (Cậu tự biểu diễn nhé !)
2. Số hữu tỉ dương là những số hữu tỉ lớn hơn 0. Số hữu tỉ âm là những số hữu tỉ nhỏ hơn 0. Số 0 không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm.
3. Gía trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ x, kí hiệu IxI là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
4. Lũy thừa bật n của số hữu tỉ x, kí hiệu là x mũ n, là tích của n thừa số x, n là một số tự nhiên lớn hơn 1. Vd: xn = x.x...x (x thuộc Q. n thuộc N. n > 1)
5. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số: xm . xn = xm+n
Chia 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0: xm : xn = xm-n (x khác 0. m > hoặc = n)
Lũy thừa của một lũy thừa: (xm)n = xm.n)
Lũy Thừa của một tích: (x.y)n = xn . yn
Lũy thừa của một thương: (x/y)n = xn/yn .
6. Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y khác 0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là x/y hay x:y . Vd: tỉ số của 2 số -5,12 và 10,25 được viết là -5,12/10,25 hay -5,12:10,25.
7. Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số a/b = c/d hay a:b = c:d . Từ tỉ lệ thức a/b = c/d ta suy ra a/b=c/d=a+b/c+d=a-c/b-d, với b khác +- d . Từ dãy tỉ số bằng nhau a/b=c/d/e/f ta suy ra: a/b = c/d = e/f = a+c+e/b+d+f = a-c+e/b-d+f, với giả thiết các số đều có nghĩa.
8. Các số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn được gọi là số vô tỉ. Vd: Số\(\) pi = 3,45557532323525970,... 0,54455552244178 là các số vô tỉ.
9. Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực.
Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Vì thế trục số còn gọi là trục số thực. Tập hợp các số thực lấp đầy trục số.
10. Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a .
. Cái này trong sách có mà bạn. Chúc bạn học tốt nha !