Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
ha nhu minh
Xem chi tiết

- rón rén : Bước chân bạn Lan đi  rất rón rén .

- nhanh nhẹn : Bạn làm ơn nhanh nhẹn giúp mình

- chậm chạp : Con rùa bò rất chậm chạp

- lề mề : Bạn Hưng làm gì cũng lề mề

-  từ từ : Bạn ăn cho từ từ thôi

Dorami Chan
5 tháng 8 2018 lúc 21:12

nghênh nghang                  cậy mk to lon ,ong ta buoc di nghenh nghang trước mọi người 

liêu xiêu                              chú tư say rượu  đi liêu xiêu giữa đường 

bập bõm                             thằng bé vừa mới bập bõm tập đi

vèo vèo                                   mấy thằng cu chạy vèo vèo trên đường vắng

chững chạc                             anh trai tôi đã lớn bước đi cũng chững chạc lắm

Tiểu Sam
Xem chi tiết
nguyễn thị mai hương
10 tháng 8 2018 lúc 11:18

ưỡn ẹo 

cô ta vừa đi vừa ưỡn ẹo 

uyển chuyển 

những bước đi của cô gái kia mới uyển chuyển làm sao

khập khễnh 

cô ta đi khập khễnh nhìn xấu thật 

nhẹ nhàng 

 cô ta bước đi thật nhẹ nhàng 

cong cong 

dáng người anh ta cứ cong cong 

Anh Mày Là Khải
Xem chi tiết
•Mυη•
7 tháng 10 2019 lúc 18:34

TL : 

Từ láy:chững chạc,nhanh nhẹn,chậm chạp,lề mề,từ từ
- Bé đi rất chững chạc.
- Cô ấy đi có vẻ rất nhanh nhẹn.
- Nhìn anh ta có vẻ chậm chạp quá đi!!
- Ông ta lề mề vậy?
- Anh ta từ từ bước về phía trước.

~ Học tốt ~

•Vεɾ_
7 tháng 10 2019 lúc 18:40

Lom khom , yểu điệu , rón rén , thoăn thoắt , tất bật 

Lom khom dưới núi, tiều vài chú .

Nó đang rón rén nghe lén ở ngoài cửa . 

- Cô Thắm rất yểu điệu

- Cái chân của Lượm thoăn thoắt

- Họ đang tất bật chuẩn bị .

1. Chậm chạp :

- Mỗi lần vào lớp, bạn em bước đi rất chậm chạp.

2. Nhanh nhẹn :

- Bạn ấy đi thật nhanh nhẹn.

3. Khúm núm :

- Dáng đi của cô ấy khúm núm.

4. Lề mề :

- Cậu ta lề mề trong học tập.

5. Từ từ :

- Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích.

chúc bn hok tốt ~

HeroNganUmêgo
Xem chi tiết
nguyễn phúc bình nguyên
Xem chi tiết
bảo trâm nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
18 tháng 8 2023 lúc 20:40

Năm từ láy miêu tả dáng đi, dáng đứng của con người:

+ lom khom: cụ già lom khom qua đường.

+ khệnh khạng: tướng đi khệnh khạng của ông lý trông oách đến ghét.

+ lửng thững: sắp đến giờ vào lớp mà bạn Lan vẫn lửng thững đi bộ ung dung.

+ duyên dáng: cô kiều nữ ấy đi duyên dáng thật!

+ loắt choắt: chú bé ấy loắt choắt quá!

Nguyễn Thảo Anh
Xem chi tiết
minh nguyet
9 tháng 7 2021 lúc 21:01

nhanh nhẹn, lom khom, chậm chạp, thướt tha, đủng đỉnh

Đặt câu:

Bà ấy đã già nhưng dáng đi vẫn còn nhanh nhẹn

Ông Hai đi không thẳng, cứ lom khom mãi

Tuy còn trẻ tuổi nhưng anh ta đi lúc nào cũng chậm chạp

Cô ấy mặc áo dài xinh đẹp, dáng người thướt tha

Bác tôi có cái dáng đi đủng đỉnh lắm

Ħäńᾑïě🧡♏
9 tháng 7 2021 lúc 21:02

Tham khảo:

nhanh nhẹn, chậm chạp, lề mệ,từ từ, yểu điệu, ....
- con rùa bò chậm chạp trên mặt đất
- cô ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi công việc
- câu ta lề mề trong học tập
- anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích
- cô ấy đi yểu điệu như hoa hậu

Phía sau một cô gái
9 tháng 7 2021 lúc 21:03

1. Uyển chuyển

2. Lênh khênh

3. Thướt tha

4. Nhanh nhẹn

5. Lon khom

Cao Mia
Xem chi tiết
Gia Huy
27 tháng 6 2023 lúc 16:56

Khập khiễng, khệnh khạng, lướt khướt, lon ton, dập dìu, lả lướt,...

Phạm Anh Thư
Xem chi tiết
minh :)))
1 tháng 1 2023 lúc 22:52

\(-\)5 từ miêu tả :

\(+\)rám nắng

\(+\) trắng muốt

\(+\) trắng nõn

\(+\) đen xì

\(+\) bánh mật