nếu 2 đại lượng u và v tỉ lên thuận với nhau thì ta có công thức nào 3 like
Bài 1: Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau hay không, nếu:
a)
x | 6 | -5 | 4 | -7 | 9 |
y | -18 | 15 | -12 | 21 | -27 |
b)
x | 5 | 7 | -8 | -6 | 9 |
y | -20 | 28 | -32 | -24 | 36 |
Bài 2: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ só tỉ lệ k
a) Nếu x = 5 thì y = - 45 . Tìm k
b) Lập công thức tính y theo x.
c) Tìm y khi x = - 8
d) Tìm x khi y = - 90
Điền vào dấu .... để được khẳng định đúng:
a)Đại lượng y... nếu chúng liên hệ với nhau bởi công thức y=kx(k\(\ne\)0)
b)Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu chúng liên hệ với nhau bởi công thức....
c)Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=-3 thì y=12. Vậy khi x=2 thì y=....
d)Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x và khi x=-3 thì y=12. Vậy khi x=2 thì y=....
e)Nếu x tỉ lệ thuận với y,y.... với z thì x tỉ lệ thuận với z
Điền vào dấu .... để được khẳng định đúng:
a)Đại lượng y... nếu chúng liên hệ với nhau bởi công thức y=kx(k≠
0)
b)Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x nếu chúng liên hệ với nhau bởi công thức....
c)Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x và khi x=-3 thì y=12. Vậy khi x=2 thì y=....
d)Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x và khi x=-3 thì y=12. Vậy khi x=2 thì y=....
e)Nếu x tỉ lệ thuận với y,y.... với z thì x tỉ lệ thuận với z
a: tỉ lệ thuận với đại lượng x
b: k=xy
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
\(1.\)
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau:
\(2.\)
+ Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m.a^n=a^{m+n}\)
+ Chia hai lũy thừa cùng cơ số :
\(a^m:a^n=a^{m-n}\left(a\ne0;m\ge n\right)\)
+ Lũy thừa của lũy thừa :
\(\left(x^m\right)^n=x^{m.n}\)
+ Lũy thừa của một tích :
\(\left(x.y\right)^n=x^n.y^n\)
+ Lũy thừa của một thương :
\(\left(\frac{x}{y}\right)^n=\frac{x^n}{y^n}\left(y\ne0\right)\)
\(3.\)
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\)
- Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức :
+ Nếu \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}\) thì \(ad=bc\)
- Công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
+ Từ dãy tỉ số bằng nhau \(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}\) ta suy ra :
\(\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}=....\)
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
5/
- Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y=xk ( với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì :
Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .
* Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch là :
- Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì :
Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi và bằng hệ số tỉ lệ .Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia .7/
- Đồ thị của hàm số là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0)
Nếu có p tỉ lệ thuận với q theo hệ số tỉ lệ k thì ta co công thúc nào? Nếu hai đại lượng u và v tỉ lệ thuận với nhau thì ta có công thức nào ?
Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì đại lượng x có tỉ lệ thuận với đại lượng y không, nếu có thì theo hệ số tỉ lệ nào
Vì đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ
3 nên ta có công thức:
y = 3x
\(\Rightarrow\) x = y : 3 = \(\frac{1}{3}\) . y
x = \(\frac{1}{3}\) . y
Vậy đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ \(\frac{1}{3}\)
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số y là \(\frac{1}{3}\)
y = \(\frac{1}{3}\)x
Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: .................( với k là hằng số khác 0) thì ta nói y là tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k
1. Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Biết rằng với hai giá trị x\(_1\), x\(_2\) của x có tổng bằng -2 thì hai giá trị tương ứng y\(_1\), y\(_2\) của y có tổng bằng 6. Khi đó hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào ?
2. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Khi các giá trị x\(_1\), x\(_2\) của x có tổng bằng 2 thì hai giá trị tương ứng y\(_1\), y\(_2\) có tổng bằng -14. Hãy biểu diễn y theo x.
3. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi x\(_1\), x\(_2\) là hai giá trị của x và y\(_1\), y\(_2\) là hai giá trị tương ứng của y. Biết rằng khi x\(_1\) = -1 và x\(_2\) = 3 thì y\(_1\) - 2y\(_2\) = 5.
a) Tính y\(_1\) và y\(_2\).
b) biểu diễn y theo x.
c) tính giá trị của y khi x = -5 và x = 2.