Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyên
Xem chi tiết
Hn . never die !
14 tháng 1 2020 lúc 18:07

5 câu ghép :

- Lan học toán còn Tuấn học văn.

- Hải chăm học nên bạn ấy giành được học bổng đi du học.

- Trăng đã lên cao, biển khuya lành lạnh.
-  Em ngồi xuống đi, chị đi lấy nước cho.

5 câu đơn :

- Mùa xuân đang về .
- Mẹ em đang nấu cơm.
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- Em làm bài rất tốt.
- Bố em là kĩ sư.

5 từ đồng nghĩa với từ chạy :

- Đi, chuyển, dời, phóng, lao, ...

5 câu sử dụng quan hệ từ :

- Nếu em được học sinh giỏi thì bố sẽ mua thưởng cho một chiếc xe đạp.

- Hễ cô giáo nghỉ ốm thì học sinh lớp em càng phấn khởi, càng vui.

- Mưa càng lâu thì cây cối càng tốt tươi.

- Tuy trời mưa to nhưng em vẫn đi học đều, đúng giờ.

- Thắng không những là học sinh giỏi bạn ấy còn được hạnh kiểm tốt.

5 từ đồng nghĩa với lao động :

- Làm việc, thực hành, đi làm, thực tập, có việc, ...

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

linh hg
Xem chi tiết
luonghoangkun
21 tháng 10 2018 lúc 11:15

hòa thuận

bình thường

yên bình

chiến tranh

luongkun!

ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
21 tháng 10 2018 lúc 11:18

  Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....

Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...

Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....

Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....

Việt Dũng Murad
21 tháng 10 2018 lúc 11:19

1 . hòa thuận

2 . bình thản

3 . yên bình

4 . chiến tranh

đỗ thùy chi
Xem chi tiết
╰Nguyễn Trí Nghĩa (team...
5 tháng 3 2020 lúc 15:57

Đồng nghĩa với hòa bình là thái bình

Câu:Đất nước em thái bình

Chúc bn học tốt

Khách vãng lai đã xóa
Emma
5 tháng 3 2020 lúc 15:58

Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là : bình yên.

Đặt câu : Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.

# HOK TỐT #

Khách vãng lai đã xóa
 ๛๖ۣۜMĭη²ƙ⁸࿐
5 tháng 3 2020 lúc 15:58

Các từ đồng nghĩa với hòa bình là : bình yên, thái bình, thanh bình.

Chiến tranh lùi xa, chúng ta lại được sống trong sự bình yên.Đất nước thái bình, toàn dân cùng nhau xây dựng đất nước.Em yêu quê hương em bởi sự thanh bình và êm ả.

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
dangthuhien
Xem chi tiết
Ahwi
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

letrunghieu
16 tháng 3 2018 lúc 19:53

yên bình la đồng nghĩa trái nghĩa là hien tranh

kieu the bao
16 tháng 3 2018 lúc 19:54

– Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình…
– Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…

Trần Văn Lâm
Xem chi tiết
ThuTrègg
21 tháng 10 2021 lúc 20:23

Trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn , v.v.

Đồng nghĩa với hòa bình : bình yên, yên bình, thái bình , v.v

Khách vãng lai đã xóa
Greg Heffley
21 tháng 10 2021 lúc 20:40

Trái nghĩa:chiến tranh

Đồng nghĩa:Xung đột

Khách vãng lai đã xóa
Tuấn Trương Quốc
Xem chi tiết
Mina Nguyễn
19 tháng 4 2019 lúc 21:05

Trái nghĩa với hòa bình: chiến tranh

Trái nghĩa với đoàn kết: chia rẽ

h giúp mik

Tran Bao Uyen Nhi
19 tháng 4 2019 lúc 21:08

đồng nghĩa hòa bình là bình yên

đồng nghĩa đoàn kết là đoàn tụ

trái nghĩa hòa bình là chiến tranh 

trái nghĩa đoàn kết là chia rẽ

> <

❤🔅Thảo Ly♎✅
19 tháng 4 2019 lúc 21:11

Hòa bình:

Trái nghĩa: Chiến tranh

Đồng nghĩa: Thanh bình 

Đoàn kết:

Trái nghĩa : Chia rẽ

Đồng nghĩa: Kết đoàn

LINH TRAN
Xem chi tiết
★彡✿ทợท彡★
5 tháng 5 2022 lúc 19:55

a) - Mênh mông

    - Bao la 

    - Kỳ vĩ 

b) - Im lặng

    - Yên lặng

Nguyễn Châu Anh
5 tháng 5 2022 lúc 19:56

a.bao la, mênh mông, bát ngát

b.thanh bình, yên ổn

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
28 tháng 2 2019 lúc 16:39

Hòa bình nối với: Bình yên; Thanh bình; Thái bình